Examples of using Mindset in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Công ty truyền thông Mindset Media, Mỹ, đã kiểm tra
Không giống như những người với tư duy bảo thủ( fixed mindset)( những người cho
thứ có thể thay đổi mindset và giúp các developer nhanh phát triển từ một Junior lên Mid- junior hay Senior là THÓI QUEN.
thus taking the quality mindset a step further.
những bậc thầy này không nói với bạn là Mindset chỉ là một trong bốn điểm của nội lực.
nhà tâm lý học đại học Stanford- Mindset( tạm dịch: Tư duy)- là nguồn cảm hứng cho văn hóa làm việc ông đang nỗ lực xây dựng tại Microsoft.
một bộ phim tài liệu sắp tới mang tên Another Mindset, tập trung vào cạnh tranh với Rainbow Six Siege.[ 21].
Nói cách khác, chúng ta có thể thiết kế và trình bày các nhiệm vụ học tập theo cách giúp học sinh phát triển tư duy phát triển( Growth Mindset), điều này không chỉ giúp người học đạt được các thành tích ngắn hạn mà còn cả những thành công lâu dài.
tư duy cầu tiến( Fixed mindset và Growth mindset).
tiền bạc của họ với khẩu hiệu“ Change mindset, make giant steps”.
tác giả của Mindset cho biết.
Thông qua mindset rằng AI là một công cụ mạnh để nâng cao hiệu suất của nhân viên là một trong những điều tốt nhất bạn có thể làm cho sự tăng trưởng dài hạn.
Vậy nên cũng phải đang rèn cái mindset của product owner,
Đó là một trong những khái niệm đằng sau Mindset của Yahoo( không còn có sẵn),
Mindset lần đầu thu hút sự chú ý của tôi vài năm trước trong một buổi hội nghị sáng tạo thú vị về giáo dục tôi tham gia
Giám đốc điều hành của Mindset Works, một công ty cung cấp phát triển chuyên môn và chương trình giảng dạy dựa trên nghiên cứu của Carol Dweck.
Hăng hái Mindset.
Growth mindset và fixed mindset là gì?
Một Agile Mindset.
Đối ngược với fixed mindset là growth mindset.