MONG CÓ in English translation

hope to have
hy vọng sẽ có
hi vọng có
mong có
muốn có
hy vọng đã
looking forward to having
want to have
muốn có
cần có
muốn một
muốn đã
muốn quan
mong có
expect to have
mong đợi để có
hy vọng sẽ có
mong muốn có
kỳ vọng sẽ có
mong đợi một
wish there were
there is a desire
expected there to be
hy vọng sẽ có
dự kiến sẽ có
mong đợi có được
wished he had
hoping to get
hy vọng có được
hy vọng nhận được
mong nhận được
hy vọng sẽ có
hy vọng sẽ được
hy vọng làm
hy vọng sẽ đưa
hi vọng nhận được
hoping to have
hy vọng sẽ có
hi vọng có
mong có
muốn có
hy vọng đã
look forward to having
expected to have
mong đợi để có
hy vọng sẽ có
mong muốn có
kỳ vọng sẽ có
mong đợi một

Examples of using Mong có in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Mong có ngày chị em mình được gặp mặt nhau.
I hope one day our families get to meet each other.
mong có gã ít nhất cũng nhìn cô bé của cô.
She wishes some man would at least look at her.
Vợ chồng mình cũng mong có em bé quá!
She and her husband are expecting a baby too!
Tôi chỉ mong có một chiếc thuyền để vào đất liền.
I wish we had a boat to tie up to the dock.
Mình mong có video lúc bác ấy phát biểu.
But I wish I had video would when he was speaking.
Mong có cách khác.
Hope there is another way.
Sướng nhỉ, mong có một ngày đến Paris á.
Beautiful, I can't wait to go to Paris one day.
Tui mong có người vơ như cô về phụ giúp tui!
I wish I had someone like me to help me!
Mong có nhiều nhà báo như anh.
I wish there were more journalist like you.
Hắn và tất cả đang rất mong có 1 phép màu xảy ra.
She and others still had hope that some miracle would happen.
Chúng tôi mong có thêm nhiều phút bù giờ, nhưng đó là điều không thể.
I wish he would get more minutes, but it is what it is.
Tôi cũng mong có nhiều người hơn nữa dám hành động.
I just wish we had more people taken action.
Mong có nhiều nhà báo như anh.
Wish we had more reporters like you.
Tui mong có một sự hợp tác trong Team!
Wish we had one on my team!
Chúng tôi không thể mong có một ngày tốt đẹp hơn thế”.
We couldn't have wished for a more beautiful day.".
Chúng ta, tất cả đều mong có đủ tiền để giải quyết mọi vấn đề.
We all wish that there were money enough to solve all problems.
Tôi đã luôn ước mong có cơ hội được nói ra những lời đó!
I always hoped I would have a chance to use that word!
Rất mong có thêm nhiều phim như thế này.
How I wish there were more films like it.
Tôi mong có một ngày hạnh phúc như thế!
I wish that we would have a sunny day like that!.
Tôi mong có nhiều thời gian hơn để xem chi tiết từng bức vẽ.
I wish I had more time to check it out in detail.
Results: 118, Time: 0.0577

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English