Examples of using Mong có in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Mong có ngày chị em mình được gặp mặt nhau.
Cô mong có gã ít nhất cũng nhìn cô bé của cô.
Vợ chồng mình cũng mong có em bé quá!
Tôi chỉ mong có một chiếc thuyền để vào đất liền.
Mình mong có video lúc bác ấy phát biểu.
Mong có cách khác.
Sướng nhỉ, mong có một ngày đến Paris á.
Tui mong có người vơ như cô về phụ giúp tui!
Mong có nhiều nhà báo như anh.
Hắn và tất cả đang rất mong có 1 phép màu xảy ra.
Chúng tôi mong có thêm nhiều phút bù giờ, nhưng đó là điều không thể.
Tôi cũng mong có nhiều người hơn nữa dám hành động.
Mong có nhiều nhà báo như anh.
Tui mong có một sự hợp tác trong Team!
Chúng tôi không thể mong có một ngày tốt đẹp hơn thế”.
Chúng ta, tất cả đều mong có đủ tiền để giải quyết mọi vấn đề.
Tôi đã luôn ước mong có cơ hội được nói ra những lời đó!
Rất mong có thêm nhiều phim như thế này.
Tôi mong có một ngày hạnh phúc như thế!
Tôi mong có nhiều thời gian hơn để xem chi tiết từng bức vẽ.