Examples of using Mong họ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi mong họ làm việc chăm chỉ nhiều hơn nữa.
Đây là toàn cầu thể thao và cậu ấy mong họ có thể thấu hiểu.
Tôi mong họ có thể tìm được hạnh phúc.
Mong họ sẽ tìm được bình an trong thời điểm rất dữ dội này.
Hoặc mong họ cung cấp cho bạn thông tin chi tiết từ quá khứ.
Anh mong họ sẽ thấy xấu hổ khi thấy bố mình đang cầm Jjajangmyun.
Tôi mong họ làm bày bản hơn.
Mong họ sẽ tìm được bình an trong thời điểm rất dữ dội này.
Tôi mong họ luôn nói được những điều họ nghĩ.
Cầu mong họ yên nghỉ.
Mong họ được yên nghỉ.
Ta mong họ chỉ chống lại ta thôi.
Mong họ trở về an toàn.
Ông đã nói thế, tôi lại mong họ thành đôi.
Mong họ yên nghỉ.
Mong họ an nghỉ.
Mong họ cũng làm thế cho ngài, vua Horik.
Tới người vợ và các tình yêu của đời tôi,… mong họ không bao giờ gặp mặt.
Lạy Chúa, tôi những mong họ làm được điều đó.
Tôi rút lui vào chính mình, mong họ đặt.