Examples of using More than in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ví dụ, NO MORE THAN TWO WORDS có nghĩa là bạn CHỈ có thể viết một hoặc hai từ.
Ví dụ, nếu một câu hỏi yêu cầu bạn phải trả lời bằng cách sử dụng NO MORE THAN 2 WORDS, bạn phải viết đúng 1 hoặc 2 từ trong đáp án.
Nếu trong bài kiểm tra nghe, bạn được yêu cầu hoàn thành một câu bằng cách sử dụng NO MORE THAN TWO WORDS
Phim truyện More Than Blue.
More Than You Can Handle.
Lời bài hát More Than Ever.
More Than You Can Handle.
Cảm nhận: More Than Ok.
Lời bài hát More Than Words.
Cảm nhận: More Than Sex.
More Than You Can Handle.
Lời bài hát More Than That.
Tất ngắn more than dope.
Cách chơi giống More than Words.
More Than Hoạt Tính›.
Cách chơi giống More than Words.
Phim truyện More Than Blue.
Lời bài hát: More Than This.
Many more than these. Không!
Lời bài hát More Than Ever.