Examples of using Motion blur in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Hiệu ứng này gọi là motion blur.
Có một số shot nhiều motion blur.
Hiệu ứng này gọi là motion blur.
Hiệu ứng này gọi là motion blur.
Motion Blur: Gần như không ảnh hưởng.
Tập trung vào motion blur, retiming và interpolation.
Hiệu ứng khác của tốc độ màn trập là motion blur.
Ảnh Motion Blur thường cho ta cảm giác về tốc độ.
Hiệu ứng khác của tốc độ màn trập là motion blur.
Hiệu ứng khác của tốc độ màn trập là motion blur.
Hiệu ứng khác của tốc độ màn trập là motion blur.
Thời gian đáp ứng 2ms( Faster) 1ms với Motion blur Reduction.
Độ sâu của chuyên môn, motion blur và máy ảnh shutter effects.
Dưới đây là một vài lưu ý khi chụp ảnh Motion Blur.
Motion Blur Ví dụ: Dấu chấm bên trái đã sử dụng motion blur còn bên phải thì không.
Độ sâu trường ảnh, Motion Blur và máy ảnh Hiệu ứng màn trập.
Sửa lỗi khiến tựa game crash khi tắt Motion Blur tại BmSystemSetting. ini.
Chọn mức ISO cho phép tốc độ màn trập nhanh để tránh motion blur.
Dưới đây là hình ảnh sau khi áp dụng Motion Blur filter.
Motion Blur là gì và tại sao nhà làm phim lại sử dụng nó?