Examples of using Muốn bảo vệ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi muốn bảo vệ người con gái đó.
Anh muốn bảo vệ họ, anh cần hợp tác với tôi.
Ông chỉ muốn bảo vệ tôi.
Ta có quyền đặt câu hỏi: thật sự họ đang muốn bảo vệ điều gì?
Chúng tôi muốn bảo vệ sự thật.
Anh muốn bảo vệ em? Không?
Chúng tôi chỉ muốn bảo vệ bản thân thôi.
Đó có phải kẻ ngươi muốn bảo vệ?
Thật lòng là lúc đó em chỉ muốn bảo vệ ý kiến của mình.
Ta muốn bảo vệ thứ tốt đẹp này.
Tôi chỉ muốn bảo vệ anh. Tôi?
Nhà là Trái Đất, và chúng tôi muốn bảo vệ nó.
Bị đánh, bị quất, và bị đá, chỉ vì muốn bảo vệ một người phụ nữ.
Em muốn bảo vệ các con!
Natsumi thì đang giữ lấy áo Yoshino như muốn bảo vệ cô bé.
Anh muốn bảo vệ họ, anh cần hợp tác với tôi.
Em không cho anh biết vì em chỉ muốn bảo vệ anh.
Anh muốn bảo vệ em? Không.
Tôi chỉ là người mẹ muốn bảo vệ con mình.
Chà, tôi… Tôi chỉ muốn bảo vệ cậu khỏi lũ muốn kiếm chác.