Examples of using Chỉ muốn bảo vệ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Anh chỉ muốn bảo vệ em.
Anh thì chỉ muốn bảo vệ em.
Chúng tôi chỉ muốn bảo vệ Bánh kẹo Joa thôi.
Chà, tôi… Tôi chỉ muốn bảo vệ cậu khỏi lũ muốn kiếm chác.
Tôi chỉ muốn bảo vệ nó.
Tôi chỉ muốn bảo vệ con trai mình.
Và mình chỉ muốn bảo vệ cậu mà thôi.
Họ chỉ muốn bảo vệ đất nước mình.
Tôi chỉ muốn bảo vệ gia đình của mình.
Tôi biết anh chỉ muốn bảo vệ tôi.
Eragon, em chỉ muốn bảo vệ anh.
Mà anh chỉ muốn bảo vệ cho cô gái ngây thơ này.
Cô ấy chỉ muốn bảo vệ em bé của mình.
Chúng tôi chỉ muốn bảo vệ quyền lợi của mình.
Con trai chỉ muốn bảo vệ tôi.
Tôi chỉ muốn bảo vệ gia đình mình.
Nobita chỉ muốn bảo vệ Kyu và Myu.
Ta hiểu rồi. Ngươi chỉ muốn bảo vệ con của ngươi.
Họ chỉ muốn bảo vệ đất nước mình.
Bố chỉ muốn bảo vệ em mà. Nhé?