Examples of using Muốn làm việc in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chúng muốn làm việc cho chúng ta.
Điều gì khiến anh muốn làm việc này?
Matthew, tôi muốn làm việc tách chiết cho ông.
Tôi muốn làm việc với cô, chứ tôi không phải là ăn mày.
Mọi người chắc chắn họ muốn làm việc này chứ?
Mày muốn làm việc cho tao không?
Em muốn làm việc đó.
Giờ họ muốn làm việc cho anh.
Micheal em chắc làm em muốn làm việc này chứ?
Điều gì làm cô muốn làm việc cho Umbrella?
Con chỉ muốn làm việc của mình như những người khác trong nhà.
Có lẽ em muốn làm việc.
Nhưng cháu muốn làm việc này.
Chúng tôi muốn làm việc với các anh.
Ông có chắc ông muốn làm việc này?
Cháu muốn làm việc cho FBI.
Cô có chắc là cô muốn làm việc đó?
Tất cả bọn họ muốn làm việc cho anh.
Edward. Cô có chắc là cô muốn làm việc đó?- Edward.
Ông muốn làm việc với 1 người mà ông biết là đang cướp của ông?