Examples of using Nó nổ tung in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cho đến khi nó nổ tung cái mặt hãm l của anh. Vật lộn trên giường.
Khiến nó nổ tung.
Nó nổ tung rồi.
Nó nổ tung và bị xóa sổ luôn rồi.
Nó nổ tung chiếc xe.
Đến khi dừng lại thì nó mới thấy là bụng nó sắp nổ tung đến nơi!
Tôi nghĩ một ngày nào đó nó sẽ nổ tung.
Trồng bom và chờ cho nó nổ tung.
Con chỉ có ba mươi giây trước khi nó nổ tung.
Con chỉ có ba mươi giây trước khi nó nổ tung.
Trồng bom và chờ cho nó nổ tung.
Tôi đã nấp mình xuống bồn tắm đúng lúc nó nổ tung.
Không biết? OK, hãy cho nó nổ tung!
Con chỉ có ba mươi giây trước khi nó nổ tung.
Nó nổ tung, gửi đi những làn gió nóng
Người phụ nữ đó ôm chiếc va li đến khi nó nổ tung, có lẽ đây là trường hợp đánh bom cảm tử đầu tiên trong lịch sử.
Giây phút nó đến nó nổ tung trong tâm trí tôi và trong trái tim, một điều khác biệt.
Nó nổ tung, làm tất cả cửa sổ
Nó nổ tung, gửi đi những làn gió nóng
điều gì sẽ xảy ra nếu nó nổ tung ở đó?".