Examples of using Sắp nổ tung in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Và có cảm giác như tim mình sắp nổ tung.
Vì giọng cô… đầu tôi sắp nổ tung.
Khuôn mặt thì đỏ như thể sắp nổ tung.
Rằng tôi sắp nổ tung?
Khi tôi cảm thấy như sắp sắp nổ tung,….
Có vẻ như bong bóng thị trường mới nổi sắp nổ tung.
Đôi khi, nghe một bí mật khiến bạn cảm thấy như mình sắp nổ tung.
tớ như sắp nổ tung.
Tôi thấy chẳng có gì thú vị ở việc chúng ta sắp nổ tung?
Trái tim tôi căng đầy như một cái bong bóng sắp nổ tung.
Anh ấy có vẻ như anh ấy sắp nổ tung vì hài lòng khi nói từ ấy.
( Tôi sắp nổ tung).
Tôi cảm giác như môi tôi sắp nổ tung", cô kể lại.
Chúng sắp nổ tung mái nhà!
Nó sắp nổ tung!
Chúng sắp nổ tung mái nhà!
Cô sắp nổ tung rồi.
Nơi này sắp nổ tung rồi.
Chỗ này sắp nổ tung rồi. Vào đi!
Cũng không phải là thị trường bất động sản Trung Hoa sắp nổ tung.