Examples of using Cho nổ tung in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Emiel quyết định cho nổ tung.
Đó là vì tôi đã cho nổ tung cái buồng áp suất. Tốt!
Thế nên cô cho nổ tung máy bay chở đầy người vô tội?
Sao ông lại thích cho nổ tung mọi thứ thế?
Cần ai đó cho nổ tung chỗ ấy thành địa ngục.
Tao sẽ cho nổ tung nơi này lên và về nhà kịp bữa sáng với ngô.
Tiếng sau cho nổ tung nơi này.
Có thể nếu cậu muốn cho nổ tung cả căn nhà đó.
Người của tôi sẽ cho nổ tung bom dưới chân hắn.
Cho nổ tung nó vậy.
Có thể nếu cậu muốn cho nổ tung cả căn nhà đó.
Màu đỏ và cho nổ tung Cooney.
Nên ổng cho nổ tung bức tường.
Về bữa ăn tối của chúng ta hay bữa ăn tối đã bị cho nổ tung?
Họ nghĩ tôi biết ai là người cho nổ tung Club.
Mộ tháp cổ 2000 tuổi tại Syria bị IS cho nổ tung.
Và ngay khi tất cả ra ngoài, tôi sẽ cho nổ tung.
chúng sẽ cho nổ tung thành phố!
Và ta sẽ… Ta sẽ cho nổ tung chỗ này.