BÙNG NỔ in English translation

explosive
nổ
bùng nổ
explosion
vụ nổ
nổ
outbreak
dịch bệnh
bùng phát
dịch
đợt bùng phát
bùng nổ
ổ dịch
sự bùng phát dịch
vụ bùng phát dịch
vụ
dịch bệnh bùng phát
the eruption
vụ phun trào
phun trào
bùng nổ
núi lửa phun trào
vụ phun trào núi lửa
các eruption
vụ nổ
booming
bùm
bùng nổ
bum
sự
exploded
nổ
bùng nổ
phát
bursting
vỡ
nổ
bật
xông
nổ tung
bùng
bùng phát
xộc
tung ra
broke out
thoát ra khỏi
nổ ra
phá vỡ
bùng nổ
bứt phá
vượt ra khỏi
đột phá
chia
thoát ra ngoài
break ra khỏi
erupted
phun trào
nổ ra
bùng nổ
bùng phát
phun ra
mọc
xảy ra
nhú lên
xảy đến
boomers
bùng nổ

Examples of using Bùng nổ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Một niềm phấn khích bùng nổ.
An explosive of excitement!
Trong năm 2016, ngành kinh doanh lừa bùng nổ", Obassy Nguvillah,
In 2016, this business of donkeys erupted,” said Obassy Nguvillah,
Sau khi cuộc nổi dậy tháng 1 bùng nổ, ông đã tham gia vào Ủy ban Litva bí mật của tỉnh ở Vilnius( Prowincjonalny Litewski Komitet w Wilnie).
After the outbreak of the January Uprising he was involved in the secret Provincial Lithuanian Committee in Vilnius(Prowincjonalny Litewski Komitet w Wilnie).
và đang bùng nổ nhanh chóng và dữ dội.
and are erupted rapidly and violently.
Đây là một trong những lĩnh vực phát triển nhanh nhất hiện có nhờ vào sự bùng nổ tuổi trẻ và nhu cầu chăm sóc nha khoa của họ.
This is one of the most rapidly growing fields out there thanks to aging baby boomers and their need for dental care.
Các nhà nghiên cứu đã phân tích máu của bệnh nhân bị rối loạn trong quá trình bùng nổ Zika ở Polynesia( Pháp) ở Thái Bình Dương cách đây hai năm.
Researchers analysed the blood of patients who developed the disorder during a Zika outbreak in French Polynesia in the Pacific two years ago.
Năm 1648 đã chứng kiến sự bùng nổ của một cuộc bạo loạn lớn chống lại vương quyền ở Pháp mà sử sách quen gọi bằng cái tên Fronde.
Witnessed the eruption of a major revolt against royal authority in France, known as the Fronde.
Tên của nó kỷ niệm ngày‘ The Crossing' bắt đầu ngày bùng nổ của Chiến tranh Yom Kippur năm 1973.
Its name commemorates the date of‘The Crossing' which commenced the outbreak day of the Yom Kippur War War in 1973.
Tuy nhiên, với sự bùng nổ của các cuộc biểu tình ở Hồng Kông,
With the eruption of the protests in Hong Kong, however,
Năm 1875, Hiệp hội vườn bách thú được thành lập và bao gồm 15 thành viên giữ vị trí của họ cho đến khi Thế chiến thứ nhất bùng nổ.
In 1875, the Zoological Garden Society was founded and consisted of 15 members who held their positions up until the outbreak of World War One.
Lần đầu tiên kể từ khi cuộc nội chiến bùng nổ vào năm 2011, tình trạng cúp điện trên cả nước xảy ra ở Syria vào sớm ngày thứ Năm.
For the first time since the eruption of civil war in 2011, a nationwide electricity blackout hit Syria in the early hours Thursday.
Nhưng nhờ có trận lụt thúc đẩy sự bùng nổ của đồng cỏ thu hút con mồi mới.
But fuelled by the flood, the eruption of grass attracts new possible prey.
Một trong các thử nghiệm có thể đã diễn ra không như ý và dẫn đến sự bùng nổ của bệnh Lyme tại Mỹ trong thập niên 1960.
He suggests that such a pattern may have gone wrong and led to the eruption of Lyme disease in the United States in the 60s.
Một trong các thử nghiệm có thể đã diễn ra không như ý và dẫn đến sự bùng nổ của bệnh Lyme tại Mỹ trong thập niên 1960.
The book suggests that one of the experiments might have gone wrong and led to the eruption of Lyme disease in the US in the 1960s.
Một bối cảnh dường như sẽ xảy ra chắc chắn là sự bùng nổ của siêu núi lửa.
One scenario that seems likely to happen eventually is the eruption of a supervolcano.
Với những loại hoa màumà đến lúc đó chỉ được trồng ở châu Mỹ. Đó là kết quảcủa sự bùng nổ nông nghiệp châu Âu.
Of crops that up till then had only grown in the Americas. This is the result of the eruption into European agriculture.
Ngay sau đó, sự bùng nổ của bão và lửa áp sát đến sau lưng và sượt qua chúng tôi.
Immediately after, explosions of the storm and flames approached from behind and grazed us.
Chủ Nhật này sẽ không mang lại cho Song Tử sự bùng nổ và đam mê, ngay cả khi bạn đã nỗ lực rất nhiều.
Sunday is unlikely to bring drive and explosions of passion, even if you put in a lot of effort.
có thể vượt qua sự bùng nổ của vũ khí hạt nhân.
designed to stay in the air for days and can survive explosions of nuclear weapons.
Thường thường tai nạn được gây ra bởi những gì có thể được xem như là“ sự bùng nổ của mãnh lực”.
Accidents are frequently caused by what might be regarded as"explosions of force".
Results: 6633, Time: 0.0641

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English