Examples of using Nói phụ nữ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bởi vì hắn nói phụ nữ ở đó ai cũng vếu to.
Và họ nói phụ nữ không thể lái xe?
Fs72} Bởi vì hắn nói phụ nữ ở đó ai cũng vếu to.
Fs72} Bởi vì hắn nói phụ nữ ở đó ai cũng vếu to.
Đó là vì sao tớ nói phụ nữ!
ông đấm lủng tường. Nghe nói phụ nữ.
Khi công bố quyết định đổi mới, Quốc vương Abdullah nói phụ nữ ở Ả Rập Saudi“ đã chứng minh vị trí của họ bằng cách đưa ra những ý kiến và lời khuyên chính xác”.
Một người khác nói," Tôi phớt lờ bố mẹ tôi, người nói phụ nữ không thuộc học viện, và vào đại học tốt nhất ở Nhật Bản.
Chính phủ luôn nói phụ nữ nên sinh nhiều con hơn
Một nghiên cứu từng nói phụ nữ có xu hướng đánh giá thấp khả năng của họ và nam giới có xu hướng đánh giá quá cao họ.
Điều cần để ngăn cản chính là xã hội nói phụ nữ những gì họ có thể và không thể làm với cơ thể họ.
Anh ấy nói phụ nữ luôn bình luận về những dấu màu vàng xinh đẹp trên đầu anh ấy.
Một nghiên cứu từng nói phụ nữ có xu hướng đánh giá thấp khả năng của họ và nam giới có xu hướng đánh giá quá cao họ.
Bà Bachelet nói phụ nữ là một trong những động cơ chính thúc đẩy tôn trọng nhân quyền
Các nhà hoạt động thì nói phụ nữ lái xe không phải
Aaron, người giảng đạo, nói phụ nữ không có Nhiễu là vì họ không có linh hồn.
Bà nói phụ nữ trong thế giới Ả Rập phải đối mặt với những trở ngại lớn lao.
Các bác sĩ nói phụ nữ nên dùng liều thấp nhất cần thiết trong thời gian ngắn nhất có thể.
Aaron, người giảng đạo, nói phụ nữ không có Nhiễu là vì họ không có linh hồn.
Bà nói phụ nữ như bà phải đi đầu trong việc sử dụng kỹ thuật mới vì họ gần gũi với việc nuôi dưỡng gia đình hơn đàn ông.