NẮP CỐNG in English translation

manhole cover
nắp hố ga
nắp cống
manhole bìa
nắp đậy
cửa cống bìa
manhole covers
nắp hố ga
nắp cống
manhole bìa
nắp đậy
cửa cống bìa
drain cover
nắp cống
nắp đậy thoát nước
drain cap

Examples of using Nắp cống in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nắp vòi còn được gọi là nắp lọc, nắp cống, nắp nước
Nozzle Cap is also called filter cap, drain cap, water cap,
Nắp cống phải có đường kính tối thiểu là 22 in( 56 cm),
Manhole covers must be a minimum of 22 in(56 cm) in diameter, but can be as
Nắp cống thường được sử dụng ở bên đường
Drain cover is usually used in the side of the road
Đối với các mô hình khác, chỉ cần tháo nắp cống và nước sẽ tự động thoát ra.
For other models, just unscrew the drain cap and the water will drain out automatically.
Nếu đứng trên nắp cống trước khu vực Five& Dime ở Toontown,
If you stand above the manhole cover in front of the Five& Dime in Toontown,
Nắp cống được đúc thường,
Manhole Covers are generally cast,
Nắp cống mạ kẽm có các đặc điểm lắp đặt đơn giản,
Galvanized Drain Cover has the characteristics of simple installation, lightweight, good load bearing,
Nếu có thể dỡ nắp cống đó lên… có lẽ sẽ thấy có cả ngàn quả bóng dưới đó.
If we could get that manhole cover up… could be 1000 balls down there.
Hiện tại BSI Kitemark có thể được nhìn thấy trên hàng trăm sản phẩm từ nắp cống đến bao cao su, từ khóa bảo mật đến bình chữa cháy và mũ bảo hiểm.
Today the BSI Kitemark can be seen on hundreds of products from manhole covers to condoms, from security locks to fire extinguishers and riding helmets.
Nắp cống là tấm có thể tháo rời tạo thành nắp trên nắp hố ga, để ngăn chặn bất kỳ ai.
Manhole Cover is removable plate forming the lid over the opening of a manhole, to prevent anyone.
Tại sao nắp cống hình tròn? hay Bao nhiêu quả bóng gôn có thể chứa trong một chiếc xe buýt?
Why are manhole covers round? or How many golf balls can fit in a school bus?
Bởi vì thiết kế khí động học của họ, một số xe đua hiện đại tạo ra đủ chân không để nâng một nắp cống ra khỏi giờ giải lao của nó.
Because of their aerodynamic design, some modern racing cars create enough vacuum to lift a manhole cover off its recess.
Hiện 95% trên tổng số 1.780 thị trấn, thành phố của Nhật Bản có thiết kế nắp cống riêng.
Today nearly 95 percent of the 1,780 municipalities in Japan sport their own specially designed manhole covers.
ghế băng, nắp cống, buly,….
benches, manhole covers, BuLy….
ở giữa là nắp cống lớn hơn, 2 NOS.
In the middle is bigger manhole covers, 2 NOS.
Trang chủ Từ Tokyo đến Luân Đôn, bạn sẽ không tin cách mọi người thiết kế nắp cống.
From London to Tokyo, You Won't Believe How People are Designing Manhole Covers.
Hiện tại BSI Kitemark có thể được nhìn thấy trên hàng trăm sản phẩm từ nắp cống đến bao cao su, từ khóa bảo mật đến bình chữa cháy và mũ bảo hiểm.
Today the BSI Kitemark can be seen on hundreds of products from manhole covers to security locks and fire extinguishers.
giơ tay về phía cái nắp cống.
Volkov bent his knees, extending his hands towards the cover of the waterways.
Là một phần không quan trọng trong môi trường sống hàng ngày của chúng tôi, nắp cống hiếm khi được chú ý.
As an unimportant part of our daily living environment, sewer covers are rarely noticed.
tìm ra cách để chuyển các cánh quạt cũ thành những sản phẩm có ích như nắp cống, tấm lợp và ván tấm( pallets).
which has been recycling fiberglass since 2008, has invented a way to transform the old blades into products like manhole covers, building panels and pallets.
Results: 94, Time: 0.0282

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English