Examples of using Nền background in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Có 4 màu nền background.
Có quá nhiều service chạy trên nền background.
Đầu tiên ta tiến hành cắt cô gái ra khỏi hình nền background.
Đầu tiên ta tiến hành cắt cô gái ra khỏi hình nền background.
Màu nền( background) là màu trắng( FFFFFF).
Wsappx bao gồm hai dịch vụ nền( background service) riêng biệt.
Wsappx bao gồm hai dịch vụ nền( background service) riêng biệt.
Động viên kiến thức nền( background knowledge) của học sinh về chủ đề.
Một phần của mã hệ thống Xbox One buộc nó ưu tiên tài nguyên của nó trên một game đang hoạt động trên nền background.
Động viên kiến thức nền( background knowledge) của học sinh về chủ đề.
bắt đầu với nền( background).
Acrylic nền( Background Acrylic) làm mờ tất cả các mục đằng sau chất liệu Acrylic.
nút trong suốt được xác định bởi một dòng trắng, tương phản với màu nền background.
các chương trình này chạy trên nền background máy tính
Xóa phông nền với Background Burner.
tức là process này chạy trên nền background.
Có quá nhiều ứng dụng đang chạy trên nền background.
Nơi chú lợn thiên thần với trái tim trên nền background.
Tắt dịch vụ nền Background Services.
Tắt ứng dụng nền Background Apps.