Examples of using Background in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
OK, bây giờ, chúng ta có một background xinh xắn.
Quá tuyệt vời dành một background.
Hóa ra là vì em nó được làm background.
Quá tuyệt vời dành một background.
Tuy nhiên, bạn có thể chuyển layer Background thành một layer bình thường.
Bạn đã vừa hoàn thành xong Background.
Bây giờ, chúng ta đã hoàn tất background.
Địa điểm do bạn lựa chọn sẽ là“ background” cho hầu hết các bức ảnh.
Chúng ta sẽ được background nhu sau.
Tuy nhiên mỗi người lại có một background khác nhau.
Thì chịu, cháu chẳng biết background.
Hãy đứng xa background.
Một chút background.
Nhiều background.
Nhiều background.
Tức là để chúng ta dùng phần mềm xử lý hình ảnh thêm background.
Một khi cảnh truyện đã có cảnh mở màn, background có thể là đăng- ten và những cánh hoa ám chỉ mối tình lãng mạn vừa chớm nở;
Custom background là một tính năng của theme trong WordPress cho phép các nhà phát triển theme có thể hỗ trợ cho màu nền và các tùy chỉnh hình ảnh.
Tạo ra một slideshow CSS3 sử dụng 2 hình ảnh background và khi thay đổi vị trí của background, sẽ xuất hiện một hiệu ứng parallax.
Ngoài ra, trò chơi này còn có cửa hàng trong game, bán card deck, background và hiệu ứng đồ họa có thể mua bằng tiền bạc.