Examples of using Nữ nghệ sĩ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Điều này làm cho Dion trở thành nữ nghệ sĩ duy nhất cho đến nay đã phát hành hai đĩa đơn bán chạy ở Anh.
Năm 1971, nhà sử học nghệ thuật Linda Nochlin xuất bản một bài tiểu luận đột phá:“ Tại sao không có nữ nghệ sĩ vĩ đại!?”.
Đây là 11 nữ nghệ sĩ ám ảnh Instagram với ảnh ghép cá nhân của họ.
Năm 1971, nhà sử học nghệ thuật Linda Nochlin xuất bản một bài tiểu luận đột phá:“ Tại sao không có nữ nghệ sĩ vĩ đại!?”.
Nhiều nơi còn lợi dụng điều khoản hợp đồng khiến nữ nghệ sĩ phải quảng bá theo hình tượng gợi dục, mặc đồ hở hang và nhảy phản cảm ở sự kiện.
Cuộc trò chuyện giúp khán giả hiểu rõ hơn về những góc nhìn văn hóa khác nhau trong quá trình sáng tác của hai nữ nghệ sĩ.
trưng bày các tác phẩm của khoảng 60 nữ nghệ sĩ, trong những năm 1900- 1938.
đây là album của nữ nghệ sĩ bán chạy nhất
Giải thưởng đặc biệt cho nữ nghệ sĩ xuất sắc nhất( 13): Mariah Carey.
Giải thưởng đặc biệt cho nữ nghệ sĩ xuất sắc nhất( 13): Mariah Carey.
Thời điểm đó, nữ nghệ sĩ khá nhút nhát,
Đây là con số kỷ lục đối với một nữ nghệ sĩ trong lịch sử âm nhạc thế giới.
Một nhóm phụ nữ đã thành lập Hiệp hội nữ nghệ sĩ Áo( VBKO) vào năm 1910.
Vào năm 2007, giải thưởng được đổi tên thành" Nữ nghệ sĩ của năm" nhưng trở lại với tên cũ một năm sau đó.
Đồng thời, nữ nghệ sĩ cũng từng 4 lần rinh về giải Nghệ sĩ của năm cũng tại AMAs.
Đây là album đầu tiên của một nữ nghệ sĩ và album thứ 12 đạt cột mốc này.
Bức tượng làm bằng đồng này được nữ nghệ sĩ Gillian Wearing thực hiện, mô tả bà Fawcett cầm một biểu ngữ với nội dung“ can đảm kêu gọi can đảm khắp mọi nơi”.
Album trở thành bản thu âm đầu tiên của một nữ nghệ sĩ trong ngành âm nhạc tiếng Yoruba bán được hơn một triệu bản tại Nigeria.
Năm 2002, bà được đề cử Nữ nghệ sĩ của năm theo thể loại Nhiệt đới.
Năm 2010, bà lại một lần nữa được đề cử Nữ nghệ sĩ của năm[ 2] Thể loại nhiệt đới.