Examples of using Nghệ sĩ mỹ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
nhà xuất bản Llewellyn và nghệ sĩ Mỹ Eugene Smith đã làm biểu tượng Rider- Waite cổ điển trở nên trực tiếp hơn, có không khí và gần gũi hơn.
Sandro cũng là nghệ sĩ Mỹ Latinh đầu tiên hát tại Diễn đàn Felt tại Madison Square Garden[ 2]
BTS đã hợp tác với một số nghệ sĩ Mỹ trong năm nay.
Trong khi các văn nghệ sĩ Mỹ tiếp tục sáng tạo những tác phẩm mới về chủ đề này, người Việt Nam( ít nhất là ở Việt Nam) sáng tác tương đối ít kể từ thập niên 1990.
người tự nhận là nghệ sĩ Mỹ sinh ra tại Georgia
Ở đó, anh gặp Jordan Mooney, một nghệ sĩ Mỹ trẻ tuổi và xinh đẹp đi
Sandro cũng là nghệ sĩ Mỹ Latinh đầu tiên hát tại Diễn đàn Felt tại Madison Square Garden[ 2]
Ở đó, anh gặp Jordan Mooney, một nghệ sĩ Mỹ trẻ tuổi và xinh đẹp đi
không coi tôi là một nghệ sĩ Việt Nam, vì chị nói Minh Hà là một nghệ sĩ Mỹ, nhưng ở đây chị lại cho rằng tôi là một nghệ sĩ Việt nam.
Một phụ nữ chụp ảnh một tác phẩm nghệ thuật của nghệ sĩ Mỹ Carl Billingsley gọi là" Red Center" trong buổi triển lãm công cộng miễn phí ngoài trời thường niên lớn nhất thế giới," Sculptures By The Sea," tại Sydney, Australia.
tới một bảo tàng vào hôm 19/ 8, sau khi Jimin đăng bức ảnh chụp mình đứng cạnh nghệ sĩ Mỹ Alec Benjamin vào ngày trước đó.
Trong những năm 1980 nghệ sĩ Mỹ như Eric Fischl,( xem Bad Boy,
Trong những năm 1980 nghệ sĩ Mỹ như Eric Fischl,( xem Bad Boy,
Trong những năm 1980 nghệ sĩ Mỹ như Eric Fischl,( xem Bad Boy,
ông ở trong danh sách 60 nam nghệ sĩ Mỹ bán nhiều đĩa nhạc nhất thế giới,
Darrell K. Sweet, 77, nghệ sĩ Mỹ.
Sarah Wayne Callies là một nghệ sĩ Mỹ.
Viggo Mortensen, Nghệ sĩ Mỹ.
Bill Nunn, Nghệ sĩ Mỹ.
Sam Witwer, Nghệ sĩ Mỹ.