Examples of using Ngài in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ngài nghĩ vương quốc đã ra sao khi chúng ta vắng mặt?”.
Ngài khẳng định:“ Không thể có hòa bình mà không có các quyền xã hội.
Ngài nhìn xung quanh mình để xem người đã làm điều đó.
Ngài là vua của sự bình an và là vua Tình Yêu.
Ngài bắt đầu làm. Ngài không bắt dòi được.
Có phải không, ngài tổng trưởng công tố?
Ngài nghĩ tôi cảm thấy thế nào về chuyện này?
Ngài sẽ nhận chỉ thị từ tôi. Trong khi tôi nắm quyền.
Ngài đang đi đâu thế?
Ngài có thể nói như thế vào lúc này sao?
Và ngài Hitler đang khuyến khích bọn chị sinh nhiều con.
Ngài biết đẩy lùi Cnut bây giờ sẽ tránh đổ máu về sau.
Ngài ấy thường sẽ nghĩ ra cách vào phút cuối.
Ngài cần tôi ở đâu?
Nếu ngài có thể chai bớt nguồn lực và hỗ trợ họ.
Theo từng bộ của ngài Desplat. Giờ chúng ta sẽ phân tích dàn nhạc.
Ngài nghĩ sao về cơ hội trong chiến tranh châu Âu?
Và ngài Ubaldo Piangi.
Lần theo ngài Vespa, Chúng ta sẽ bơi ngay tới Vespatown.
Ngài sẽ dịch nó như thế nào?