Examples of using Ngày cuối tuần in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Vào ngày cuối tuần sẽ có nắng đẹp.
Ngoài ra 2 ngày cuối tuần thời gian viếng dài hơn ngày thường 30 phút.
Làm thế nào ba ngày cuối tuần có thể giúp cứu thế giới.
Cả ngày cuối tuần của các bạn cũng là dành cho những lớp học thêm.
Làm thế nào ba ngày cuối tuần có thể giúp cứu thế giới.
Ngày cuối tuần, cậu phải tìm 1 nơi an toàn, riêng tư?
Ngày cuối tuần.
Tin tốt ngày cuối tuần.
Giáo lý quy định ngày cuối tuần không làm việc.
Ngày cuối tuần, nhất là.
Tại sao chúng ta nên có ba ngày cuối tuần mọi lúc.
Xin lỗi vì đã làm phiền cô ngày cuối tuần.
Ví dụ, 2 thiết lập chủ nhật và thứ hai là ngày cuối tuần.
Tôi nằm trong phòng suốt hai ngày cuối tuần.
Xin lỗi vì đã làm phiền cô ngày cuối tuần.
Xin lỗi vì đã làm phiền cô ngày cuối tuần.
Thường thì khách đến viếng mộ vào ngày cuối tuần.
Tuy nhiên, bạn nhận ra rằng ngày cuối tuần thật tuyệt vời.
Tặng 1 vé 2D ngày cuối tuần;
Có điều kẹt xe ở thành phố ngày cuối tuần vô cùng đáng sợ.