Examples of using Ngày nay là in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ban đầu giới hạn blocksize của Bitcoin là 1MB( ngày nay là 2MB).
Merkulov sinh năm 1895 tại Zagatala ở Tiflis Governorate( ngày nay là Azerbaijan).
Ban đầu, giới hạn Bitcoinize Blocksize là 1MB( ngày nay là 2 MB).
Một trong những hình ảnh quen thuộc trong văn hóa đại chúng ngày nay là cướp biển.
Gần Melegnano, tây nam Milano, ngày nay là Ý.
Kassa, Vương quốc Hungary( ngày nay là Slovakia).
Ứng dụng này là ok trước khi ngày nay là Horrible tôi đã thay đổi giá của tôi cho việc này….
Tuyên bố thường thấy ngày nay là“ server uptime 99
Những gì chúng ta thấy ngày nay là kết quả của sự phát triển truyền thông xã hội hàng thế kỷ.
Ngồi dưới gốc cây bồ đề nơi mà ngày nay là Bồ Đề Đạo Tràng( Bodhgaya) tại Ấn Độ, ngài nguyện không đứng dậy cho đến khi đạt thành giác ngộ viên mãn.
Một trong những phương pháp phổ biến nhất để thử nghiệm ngày nay là thiết lập một chiến dịch gây vốn trên các trang web như Indigogo hoặc Kickstarter.
Những gì chúng ta thấy ngày nay là kết quả của sự phát triển truyền thông xã hội hàng thế kỷ.
Vương quốc cổ Sheba tập trung ở vùng ngày nay là Yemen, cũng về hướng Đông và Nam.
Vấn đề mà tôi nhìn thấy ở nhiều người trong thế giới công việc ngày nay là 1 sự mất kết nối giữa những nỗ lực của họ và mục tiêu của họ.
Bóng đá ngày nay là tất cả về ghi bàn
sống tại thành phố Kosice, mà ngày nay là Slovakia.
Mốt ngày nay là tập trung vào phía cung của sự sáng tạo:
Tài liệu y khoa đầu tiên còn sót lại cho đến ngày nay là cuốn Edwin Smith Papyrus.
Marco Polo cũng đã ghi lại trong thế kỷ 14 về một loại" rượu vang đường rất ngon" được trao tặng cho ông ở khu vực ngày nay là Iran.[ 2].
Nguồn xuất khẩu hạt tiêu sang các nước láng giềng là Bờ biển Malabar, ngày nay là Kerala.