NGÀY QUA NGÀY in English translation

day by day
ngày qua ngày
mỗi ngày
ngày
ngày theo ngày
ngày bằng cách ngày
ngày một
passing day
day-by-day
ngày qua ngày
mỗi ngày
ngày
ngày theo ngày
ngày bằng cách ngày
ngày một

Examples of using Ngày qua ngày in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Thưa quý tòa… ngày qua ngày, tôi luôn hằng mong có thể rút lại điều mình đã làm.
Your Honor… not a day goes by that I don't wish I could take back what I did.
Ngày qua ngày, quý vị sẽ nhận thấy chất nhờn đó trở nên lỏng hơn, trong hơn, và có cảm giác ướt, rồi trơn.
As the days pass you will notice that the mucus becomes thinner and clearer, and the sensation becomes wet and then slippery.
âm thanh tác động đến bạn mọi lúc ngày qua ngày.
physiologically, sound is affecting you all the time through the days.
Chúng ta luôn cố gắng hết sức của mình, và tập trung vào sự tích cực trong cuộc sống từng ngày một và mỗi ngày, ngày qua ngày, tháng qua tháng và rồi năm qua năm.
We always try the best we could, and focus on the positive to live each and every day, day-by-day, month-by-month, and then year-by-year.
Sự thực là, ngày qua ngày, chúng ta đang đối mặt với thực tế rằng, vùng cấm bay có lẽ là cái tên nhầm lẫn",
The fact is, day by day, we're going to confront the reality that a no-fly zone is probably a misnomer," said Anthony Cordesman, a national security
Cộng đoàn tu trì cũng là nơi mà ngày qua ngày, các phần tử giúp đỡ nhau như những con người đã được thánh hiến,
Religious community is also the place where, day by day, members help one another to respond as consecrated persons bearing a common charism to the needs of the least
Nhưng ngày qua ngày, chúng ta tiếp cận thời kỳ tiến hóa ý chí là lúc chúng ta với tư cách là một loài có năng lực tự quyết định vận mệnh di truyền của chính mình.
But with every passing day, we approach the age of volitional evolution, a time during which we as a species will have the capacity to decide for ourselves our own genetic destiny.
Chỉ tình yêu Ngài mới ban cho chúng ta khả năng kiên vững ngày qua ngày, mà không đánh mất đi nhiệt tình của niềm hy vọng trong một thế giới không hoàn thiện tự bản chất[ Đức Bênêđictô, Thông Điệp Spe Salvi, số 27].
His love alone gives us the possibility of soberly persevering day by day, without ceasing to be spurred on by hope, in a world which by its very nature is imperfect”(Pope Benedict XVI, Spe Salvi, 31).
sự sống duy nhất trên căn bản ngày qua ngày, thời gian theo thời gian.
to submit ourselves in humility to the only Way, the only Truth and the only Life on a day-by-day, moment-by-moment basis.
họ thấy vả cảm nhận được các đầu mối đang được in ra ngày qua ngày.
he is reading the emotion of all market participants in that chart(price action), he sees and feels the clues being printed day by day.
D. C. ngày qua ngày.
D.C. day by day.
đây là những bài học họ cần phải chép xuống, ngày qua ngày, họ nên chính họ thực tập những điều này.
thoughts that those who pursue philosophy should ponder, these are the lessons they should write down day by day, in these they should exercise themselves.
Đến cuối cùng điều này sẽ gây ra khó khăn lớn bởi vì người đó vẫn liên tục sống trong chín mươi ngày này bằng việc tiêu thụ mỡ tích luỹ trong thân thể; nhưng ngày qua ngày, khi vét kiệt kho mỡ dự trữ của mình, người đó chết dần.
In the end this will cause great difficulty because he goes on living for those ninety days by consuming the accumulated fat in the body; but day by day, exhausting his reserves of fat, he is dying.
thú nhận trong cuốn hồi ký của mình,“ Vậy, ngày qua ngày, và tôi không rõ tại sao tôi phải sống.”.
philosopher of science, confessed in his autobiography:“So one day passes after another and it is not clear why one should live.”.
những thử thách ngày qua ngày đó sẽ trôi qua và được thay thế
and trust that the day-to-day challenges will someday be forgotten
nghiền ngẫm chúng nhiều lần, ngày qua ngày, chúng ngự trị trong tấm lòng chúng ta
the right thoughts and mentally chew on them over and over, day after day, they lodge in our hearts as beliefs,
Một bước tiến nhỏ giữa những giới hạn nhân bản lớn lao vẫn có thể làm vui lòng Thiên Chúa hơn là cuộc sống bề ngoài xem ra có trật tự và ngày qua ngày không phải đối diện với các khó khăn lớn lao nào.
A small step in the midst of great human limitations can be more pleasing to God than a life which outwardly appears in order and passes the day without confronting great difficulties.
ông tặng bà vỏ sò ngày qua ngày… để tạo thành vương miện từ chúng, đỏ rực cháy bỏng như tình yêu của họ.
flame of their love, and made them into a crown, To prove his love, he gave her one shell every day for a year.
sau đó cô bắt đầu hồi tưởng lại ngày qua ngày; vào thời điểm đó,
murdered on her birthday, and who then begins reliving the day over and over again; at that point,
Chúng ta thấy ngài, ngày qua ngày, nỗ lực nhận ra
We see him, day by day, taking pains to recognize
Results: 263, Time: 0.0352

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English