Examples of using Ngón tay và ngón chân in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Việc thiếu lưu lượng máu khiến ngón tay và ngón chân trở nên tê liệt, lạnh, nhợt nhạt và rất đau đớn.
Hiện tượng tay bị lạnh là một tình trạng phổ biến khiến ngón tay và ngón chân bạn thay đổi màu sắc và trở nên rất đau đớn trong thời tiết lạnh.
Ông Nuru mất tất cả ngón tay và ngón chân tại ngọn Nangpa La vào năm 1975.
Đếm ngón tay và ngón chân là một cách tuyệt vời để đếm số đến 10.
Ngón tay và ngón chân của bạn có thể sưng lên
Các phần của ngón tay và ngón chân đã chết có thể cần phải được cắt bỏ.
Tao sẽ bắt đầu với cái tai rồi có thể là ngón tay và ngón chân, để xem sẽ đi tới đâu.
Tôi có thể kiếm ai đó chặt ngón tay và ngón chân của cậu ta mỗi năm vào dịp lễ hội lớn.
Đây là tình trạng ngón tay và ngón chân bị đổi màu
cũng là số lượng ngón tay và ngón chân ở mỗi chi.
hoặc chết mô, ở ngón tay và ngón chân.
nốt( khối u nhỏ) trên ngón tay và ngón chân.
Nhưng, chúng ta thường nhận thấy nó nhiều hơn ở chi, như ngón tay và ngón chân.
nốt( khối u nhỏ) trên ngón tay và ngón chân.
từ miệng tôi, từ các đầu ngón tay và ngón chân tôi.
Tại phút thứ 10 tôi bắt đầu thấy cảm giác cực kỳ ngứa ran ở những ngón tay và ngón chân.
không thể ngón tay và ngón chân đi qua được.
Thư giãn tất cả các phần của cơ thể từ khuôn mặt của bạn để ngón tay và ngón chân của bạn.
bạn vẫn có thể nhìn thấy ngón tay và ngón chân của con đấy.
Tôi nghĩ số lượng còn nhiều hơn cả số ngón tay và ngón chân mà bạn đang có?