Examples of using Ngăn tủ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi sẽ bỏ anh vào lại ngăn tủ.
Ông in ra cả trăm bản, cất vào ngăn tủ cùng với sổ ngân hàng và di chúc.
Cậu biết không, mình đã dọn sạch ngăn tủ vì mình không muốn để mớ đồ đạc lộn xộn đó lại cho người khác.
Curtis Drexler đứng dậy mở ngăn tủ bên phải của chiếc bàn trang điểm,
Cậu biết không, mình đã dọn sạch ngăn tủ vì mình không muốn để mớ đồ đạc lộn xộn đó lại cho người khác.
Vì anh nhét nó vào trong ngăn tủ rồi quên mất,
Những bộ quần áo trong ngăn tủ cô không nhớ mình đã mua bao giờ, những bài đăng
Cô đã đến một nhà tắm công cộng, và khi cô lấy đôi ủng xuống từ ngăn tủ, cô đã tìm thấy một bông hoa trắng được đặt bên trong ủng.
Chị muốn thật ư” Edwina chưa bao giờ là con dao sắc nhất trong ngăn tủ.
các kiến trúc sư gọi vui là“ ngăn tủ”.
Tôi bọc Hạt Giống Evandel vào một chiếc khăn tay và đặt nó vào ngăn tủ.
Khi chuông báo 2: 50, tôi quẳng ngay tất cả sách vở vào ngăn tủ.
cô cất vào ngăn tủ và không hề nhìn tới nó trong 40 năm sau.
Anh không nhận ra điều gì sai cho tới khi anh cố mở ngăn tủ.
đồ cá nhân trong ngăn tủ kia để phân tích.
Tớ không biết rằng tớ đã bỏ con rắn vào ngăn tủ của Robbie.
Cô cần phải đưa cái này vào phòng khử trùng… ở tầng 4, ngăn tủ 715.
Giới hạn ngăn tủ tường chỉ ở một bên bếp giúp cho căn phòng cảm thấy rộng rãi hơn.
Còn nó nằm ngủ trong ngăn tủ như một chú mèo vintage. Thật thích thú khi tôi đang ký họa.
Và khi cô cố gắng mở ngăn tủ ở phòng tập, chìa khóa không khớp.