LOCKER in Vietnamese translation

['lɒkər]
['lɒkər]
thay đồ
dressing
locker
the dressing
change clothes
locker
loker
tủ
cabinet
cupboard
closet
locker
cubicle
wardrobe
dresser
refrigerator
drawer
freezer
tủ đồ
closet
locker
wardrobe
dresser
cupboard
supply cabinet
khóa
lock
key
course
buckle
lockout
keyword
block
locker
unlocked

Examples of using Locker in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Mr. Trump dismissed it as“locker room talk.”.
Hay nói như ông Trump:“ Tôi chỉ nói chơi trong locker room”.
They're gonna rot in the evidence locker.
Họ sẽ chết thối trong tủ đựng đồ bằng chứng.
I took food out of the locker.
Tôi lấy thức ăn từ Kho ra.
Has one of those dials you turn, like on my high school locker.
Có một cái núm để xoay, như tủ để đồ ở trường trung học.
I remember a bunch of guys joking with Alex in the locker room.
Tôi nhớ một nhóm những gã đã đùa cợt với Alex trong phòng để đồ.
The first student opens every locker.
Học sinh đầu tiên mở tất cả các tủ.
When the 2:50 p.m. bell rang, I threw my books into the locker.
Khi chuông báo 2: 50, tôi quẳng ngay tất cả sách vở vào ngăn tủ.
Jaclyn case at the locker room.
Jaclyn trường hợp tại các locker phòng.
Thanks.- I can't believe you shoved me in that locker.
Cám ơn nhé. Tớ không thể tin cậu nhốt tớ vào tủ để đồ.
They're just gonna rot in the evidence locker.
Họ sẽ chết thối trong tủ đựng đồ bằng chứng.
This place is going to be as cold as a meat locker. In a few hours.
Vài giờ nữa, nơi này sẽ lạnh cóng như kho thịt.
This better be in the evidence locker.
Cái này tốt hơn hết hãy ở trong tủ đựng chứng cứ.
What was a gun doing in the locker?
Sao lại có súng trong tủ để đồ?
Of course.- Billy: My lunchbox was in my locker.
Hộp đồ ăn nằm trong ngăn tủ của tớ.
Yes. I found this in a locker at the train station.
Vâng. Tôi tìm thấy thứ này trong tủ để đồ ở ga tàu.
Thanks. I can't believe you shoved me in my locker.
Cám ơn nhé. Tớ không thể tin cậu nhốt tớ vào tủ để đồ.
Riot room. Locker room.
Phòng chống bạo loạn. Phòng để đồ.
Heir 1 will open every locker.
Người thừa kế 1 sẽ mở tất cả các tủ.
It will end up in a police locker somewhere.
Rồi tiền đó sẽ nằm trong két cảnh sát đâu đó.
Of course.- My lunchbox was in my locker.
Hẳn rồi. Hộp đồ ăn nằm trong ngăn tủ của tớ.
Results: 1107, Time: 0.0898

Top dictionary queries

English - Vietnamese