Examples of using Người cùi in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Một người cùng thời với Phanxicô đã viết“ Mặc dù người cùi không gây cho anh một tí kinh hãi hay sợ sệt nào, tuy nhiên, anh đã xuống ngựa và muốn hôn lên người cùi.
đã dựng nên người cùi, người đói ăn,
kẻ què bước đi, người cùi được sạch,
chữa 10 người cùi, và kể câu truyện về người Samaritanô nhân hậu trạnh lòng thương người bị bọn cướp đánh đập
Mười người cùi ở gần Ephraim.
Ở Apris Ngài chữa lành một người cùi.
Vậy là Chúa đã thế chỗ cho người cùi.
Chín người cùi kia tuy đã được chữa lành, nhưng họ đã không được cứu rỗi.
Khi mấy người cùi đi đến ven trại
Tại sao chỉ có một người cùi trong số mười người trở lại để bày tỏ lòng biết ơn?
Khi Cha Damien đặt chân lên hòn đảo này, có khoảng 800 người cùi và con số này tiếp tục gia tăng theo dòng thời gian.
Người cùi được sạch,
Đến gần chúa Giesu, người cùi đã vi phạm luật Levi.
Họ đều là người cùi.
Câm miệng… mày, con của một người cùi.
muốn chữa lành người cùi.
Cũng trong Lc 17,12, mười người cùi đến gần Chúa Giêsu để tìm kiếm lòng thương xót của Ngài.
Người cùi ấy, người say ấy
Khi mấy người cùi đi đến ven trại thì họ vào trong một cái lều rồi ăn uống.