Examples of using Người của mình in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Muốn đưa người của mình vào cũng sẽ rất dễ dàng.
Về với người của mình rồi.
Tôi chắc anh hiểu người của mình, nhưng ta phải xem xét hết.
Vì tôi phải viết thư cho người của mình để lấy báo cáo mới nhất.
Tôi cần giúp người của mình chuẩn bị những điều sắp tới.
Chúng tôi sẽ nói với người của mình, sẽ bỏ phiếu.
Tôi không muốn người của mình ở đây thêm một giây nào.
Cháu không thể sai người của mình đi đốt nông trại.
Con bé sẽ được người của mình kính trọng.
Cô đang yêu cầu tôi đưa người của mình vào chỗ nguy hiểm.
Cậu sẽ chẳng bao giờ cứu được người của mình" Đất nước" ư?
Đảm bảo anh và người của mình không bị giết.
Các anh muốn bảo người của mình thận trọng hơn chút chứ?
Chúng ta không nên làm người của mình gặp nguy hiểm.
Còn gì tốt hơn là có người của mình làm cảnh sát?
Em hiểu người của mình.
Tôi không cần người của mình thúc đẩy ngày tận thế.
Họ là người của mình.
Chúng tôi cần tìm người của mình và đảm bảo an toàn cho phòng thí nghiệm.
Đừng bắn người của mình!