Examples of using Người dân của mình in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bạn sẽ cần xây dựng một thành phố hoàn hảo cho người dân của mình.
Chúng ta phải làm mọi thứ để bảo vệ người dân của mình", ông nói.
Tôi cần công lý cho người dân của mình".
Tôi cần công lý cho người dân của mình".
Thành phố phải đứng về phía người dân của mình.
Triều Tiên rất cần năng lượng cho người dân của mình.
Chính phủ mới cần sợ người dân của mình.
Và bắt họ đào quặng. Nên ông ta đã nô dịch người dân của mình.
Ta có nghĩa vụ với người dân của mình.
Và bắt họ đào quặng. Nên ông ta đã nô dịch người dân của mình.
Để cứu bà ấy khỏi chính người dân của mình.
Ông ta phải bị treo cổ trước người dân của mình.
Một người không bao giờ bỏ người dân của mình.
Với lời thề sẽ trở lại khi nào người dân của mình cần nhất.
Đó là món quà nhỏ ta cho người dân của mình.
Đi theo hắn. Tìm người dân của mình.
Tôi sẽ xét đến trách nhiệm của tôi để bảo vệ người dân của mình.
Chúng tôi không bao giờ giết hại người dân của mình.
Thịnh vượng cho tất cả người dân của mình.
Ông ấy đang đàm phán nhân danh người dân của mình".