Examples of using Người giàu thứ hai in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Vào thời điểm đó, Buffett đã là người giàu thứ hai ở Mỹ, với giá trị ròng gần 30 tỷ USD.
Buffett là người giàu thứ hai nước Mỹ,
Warren Buffet, người giàu thứ hai thế giới, đến nay đã tặng 31 tỷ USD cho từ thiện.
Mukesh Ambani, người giàu thứ hai tại Ấn Độ, vừa bổ nhiệm bà vợ Nita vào hội đồng quản trị của tập đoàn Reliance Industries.
Hiện nay ông là người giàu thứ hai ở Pháp, sau Bernard Arnault và là người giàu thứ 23 trên thế giới.
Gates vẫn là người giàu thứ hai thế giới kể cả sau khi ông đã quyên góp gần 27% tài sản của mình để làm từ thiện trong nhiều năm qua.
ông Turnbull là người giàu thứ hai trong nghị viện Úc.
Bởi vì tôi, Lawrence" larry" Ellison, người giàu thứ hai trên hành tinh, là một kẻ bỏ học nửa chừng, mà các bạn thì không.
Bjorgólfur Gudmundsson đã từng là người giàu thứ hai ở Iceland và là một cổ đông lớn trong ngân hàng Landsbanki của Iceland.
Vì vậy, khi kết thúc thập kỷ, người giàu thứ hai thế giới nói rằng ông ủng hộ việc các tỷ phú phải trả thuế….
Warren Buffett để trở thành người giàu thứ hai trên thế giới.
Bởi vì tôi-" Larry" Ellison- người giàu thứ hai trên hành tinh- là một thằng bỏ học đại học, còn các bạn- thì không.
Buffett từng mua cho Bill Gates, người giàu thứ hai thế giới, một bữa trưa ở McDonalds, với phiếu mua hàng.
Đó là đủ để làm cho anh ta trở thành người giàu thứ hai trong lịch sử nhân loại.
Ông là con trai duy nhất của Tan Sri Ananda Krishnan( người giàu thứ hai ở Malaysia và Đông Nam Á và thứ 89 trên thế giới).
Amancio Ortega là người giàu thứ hai trên thế giới, với tài sản ròng lên đến 85.5 tỷ đô la.
Bởi vì tôi, Lawrence“ Larry” Ellison, người giàu thứ hai trên hành tinh, là một kẻ bỏ học giữa chừng, mà các bạn thì không.
Jack Ma là người giàu thứ hai ở Trung Quốc.
tư huyền thoại Warren Buffet và trở thành người giàu thứ hai thế giới.
Bjorgólfur Guðmundsson, người giàu thứ hai ở Iceland trước cuộc khủng hoảng, đã giành được