Examples of using Người nhện in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nó mặc áo Người nhện.”.
Tom Holland, người nhện mà chúng ta mong đợi.
Người nhện và Hulk.
Đây không phải là Người Nhện mà bạn đã gặp hoặc từng thấy trước đây.
Tom Holland, người nhện mà chúng ta mong đợi.
Anh chụp ảnh người Nhện, Đúng không?
Vậy tất cả những Người Nhện này là ai?
Người Nhện tên là Peter Parker.
Anh ta chụp ảnh Người Nhện cho báo Bugle.- Parker?
Anh chụp ảnh người Nhện, Đúng không? Dạ được.
Giống như Chewbacca và Người Nhện trên phố đấy á?
Bởi vì khi Người Nhện đang đo sàn.
Anh thấy hình Người Nhện trên cửa sổ.
Người Nhện.
Tớ hóa trang thành người nhện… Nhện? .
Em đã giết người nhện cơ mà.
Anh ta chụp ảnh Người Nhện cho báo Bugle.- Parker?
Khoan, ông cần Người Nhện giúp à?
Ngay giờ. Người Nhện có thể ra chơi không nào?
Đây không phải là Người Nhện mà bạn đã gặp