Examples of using Nhện in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Con là con nhện nhỏ dễ thương của ba.
Con nhện ở đâu?
Phóng mạng nhện, mọi kích cỡ.
Nhện thường cắn.
Hungry nhện.
Chúng tôi chạy trốn lũ nhện.
kim khí, nhện.
Nhưng tôi không giết toàn bộ lũ nhện đó.
U nang trong tâm thất hoặc nhện;
Tốt nhất vẫn là yêu tinh nhện, đúng không?”?
Cuộc chiến đấu chống lại lũ nhện vẫn tiếp tục.
Chúng thường hay bị nhầm là nhện.
Chúng thường hay bị nhầm là nhện.
Tới bây giờ chúng tôi phải chạy trốn lũ nhện.
Không phải vì mê tín kiểu nhện giúp ta giàu lên đâu.
Cô ấy dị ứng nhện.
Chị Laurie. Người Nhện.
Từ mai ta sẽ viết… Cấm nhền nhện và Visigoth vào.
Một gã mới. Anh ta đang cố bán vài ảnh về Người nhện.