Examples of using Ngưởng in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bạn đánh đầu của ngôi nhà của ngưởng.
Và con đường của ngưởng sẽ qua đi.
Và tôi sẽ không ngồi với ngưởng.
Có thể theo mưu kế của ngưởng được xa tôi!
Và tôi đã tăng cường bàn tay của ngưởng, do đó ông sẽ không được quay trở lại con đường ác mình và sống.
Các bất công sẽ bị trừng phạt, và con đẻ của ngưởng sẽ bị hư mất.
Tại sao con đường của phát triển thịnh vượng ngưởng?
những lều tạm của ngưởng?".
Hỡi Đức Chúa Trời, đừng để linh hồn tôi bị hư mất với ngưởng, hay sự sống của tôi với những người đàn ông máu.
Ông thậm chí còn ra lệnh bây giờ mà lưỡi của Nicanor ngưởng nên được cắt ra
Ông thậm chí còn ra lệnh bây giờ mà lưỡi của Nicanor ngưởng nên được cắt ra
Điều này làm cho việc bán hàng từ Trung Quốc vào thị trường Mỹ rất dễ dàng, trong khi đó lại tạo ra chi phí cao khi bán vào thị trường Trung Quốc- tác động dài hạn này làm cho Trung Quốc chiếm lĩnh thị trường trong khi giá bán tại các công ty Mỹ cao ngất ngưởng.
Điều này làm cho việc bán hàng từ Trung Quốc vào thị trường Mỹ rất dễ dàng, trong khi đó lại tạo ra chi phí cao khi bán vào thị trường Trung Quốc- tác động dài hạn này làm cho Trung Quốc chiếm lĩnh thị trường trong khi giá bán tại các công ty Mỹ cao ngất ngưởng.
Lại với giá cao ngất ngưởng.
Khoản phí này có thể cao ngất ngưởng.
Phí thuê voi ngoài giờ cao ngất ngưởng.
Vì sao ông cho mình là ngất ngưởng?
Đi hỏi Alice ấy, khi cô bé ngất ngưởng mười feet.
Thêm một địa chỉ web tài chính có giá cao ngất ngưởng.
Đã sẵn sàng cho buổi tối thứ 6 ngất ngưởng!'!