NGƯỞNG in English translation

impious
ngưởng
vô đạo
get priced

Examples of using Ngưởng in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Bạn đánh đầu của ngôi nhà của ngưởng.
You struck the head of the house of the impious.
Và con đường của ngưởng sẽ qua đi.
And the path of the impious will pass away.
Và tôi sẽ không ngồi với ngưởng.
And I will not sit with the impious.
Có thể theo mưu kế của ngưởng được xa tôi!
May the counsel of the impious be far from me!
Và tôi đã tăng cường bàn tay của ngưởng, do đó ông sẽ không được quay trở lại con đường ác mình và sống.
And I have strengthened the hands of the impious, so that he would not be turned back from his evil way and live.
Các bất công sẽ bị trừng phạt, và con đẻ của ngưởng sẽ bị hư mất.
The unjust will be punished, and the offspring of the impious will perish.
Tại sao con đường của phát triển thịnh vượng ngưởng?
while still speaking what is just to you: Why does the way of the impious prosper?
những lều tạm của ngưởng?".
the dwelling places of the wicked?'.
Hỡi Đức Chúa Trời, đừng để linh hồn tôi bị hư mất với ngưởng, hay sự sống của tôi với những người đàn ông máu.
Ps 26:9 Do not take my soul away along with sinners, Nor my life with men of bloodshed.
Ông thậm chí còn ra lệnh bây giờ mà lưỡi của Nicanor ngưởng nên được cắt ra
He even ordered now that the tongue of the impious Nicanor should be cut up
Ông thậm chí còn ra lệnh bây giờ mà lưỡi của Nicanor ngưởng nên được cắt ra
Mach 15, 33 He even ordered now that the tongue of the impious Nicanor should be cut up
Điều này làm cho việc bán hàng từ Trung Quốc vào thị trường Mỹ rất dễ dàng, trong khi đó lại tạo ra chi phí cao khi bán vào thị trường Trung Quốc- tác động dài hạn này làm cho Trung Quốc chiếm lĩnh thị trường trong khi giá bán tại các công ty Mỹ cao ngất ngưởng.
The effect is that it makes it very easy for China to sell to the United States, yet makes it very costly to sell back to China- and the long-term effect is that Chinese companies dominate the market while U.S. companies get priced out.
Điều này làm cho việc bán hàng từ Trung Quốc vào thị trường Mỹ rất dễ dàng, trong khi đó lại tạo ra chi phí cao khi bán vào thị trường Trung Quốc- tác động dài hạn này làm cho Trung Quốc chiếm lĩnh thị trường trong khi giá bán tại các công ty Mỹ cao ngất ngưởng.
The effect is that it makes it very easy for China to sell to the United States, yet makes it very costly to sell back to China-and the long-term effect is that Chinese companies dominate the market while U.S. companies get priced out.
Lại với giá cao ngất ngưởng.
Again with the crazy prices.
Khoản phí này có thể cao ngất ngưởng.
This fee can be surprisingly high.
Phí thuê voi ngoài giờ cao ngất ngưởng.
The overtime fees for a rental elephant are unconscionable.
Vì sao ông cho mình là ngất ngưởng?
Why do you give yourself up to despair?
Đi hỏi Alice ấy, khi cô bé ngất ngưởng mười feet.
Go ask Alice-- when she was 10 feet tall.".
Thêm một địa chỉ web tài chính có giá cao ngất ngưởng.
Add a web address excessively high financial cost.
Đã sẵn sàng cho buổi tối thứ 6 ngất ngưởng!'!
We were ready for our Friday night outing!
Results: 20, Time: 0.0168

Top dictionary queries

Vietnamese - English