NGƯ LÔI in English translation

torpedo
ngư lôi
phóng lôi
torpedoes
ngư lôi
phóng lôi
torpedoed
ngư lôi
phóng lôi
torpedos
ngư lôi
phóng lôi

Examples of using Ngư lôi in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Charlie, nói cho họ biết anh đã chế tạo ngư lôi bằng cách nào đi.
Charlie, tell them how you made the torpedoes.
Giống quả ngư lôi.
Same as Torpidness.
Tàu sân bay Hornet bị tấn công bằng ngư lôi và không kích từ tàu sân bay Nhật vào ngày 26 tháng 10.
USS Hornet is torpedoed and fatally damaged by a Japanese carrier aircraft on 26 October.
Sau khi dừng ở Brazil, hai ngư lôi đã đánh chìm tàu giữa Đại Tây Dương.
After a stop in Brazil, two torpedos sank the ship in the Atlantic.
khi một chiếc tàu Liberty bị ngư lôi gần lối vào cảng tại Oran,
when a liberty ship was torpedoed near the harbor entrance at Oran,
Sopwith Special thủy phi cơ ngư lôi Type C là một loại máy bay đầu tiên của Anh được thiết kế để thả ngư lôi.
The Sopwith Special torpedo seaplane Type C was the first British aircraft designed to drop torpedos.
Năm 2012, Johnson về cơ bản ngư lôi quyền riêng tư
In 2012, Johnson basically torpedoed bipartisan privacy
Trong đợt tái trang bị sau khi trúng phải ngư lôi, North Carolina được bổ sung sáu pháo 20 mm nhưng tất cả súng máy 0,50 caliber bị tháo bỏ.
In its refit after being torpedoed, North Carolina had an additional six 20 mm guns added and all of its .50 caliber weapons removed.
Đến tháng 6, Lützow lại bị trúng ngư lôi, lần này là bởi một máy bay ném ngư lôi Bristol Beaufort thuộc Phi đội 42 Không quân Hoàng gia Anh.
Later on in June, Lützow was again torpedoed- this time by an RAF Bristol Beaufort torpedo bomber from No. 42 Squadron RAF.
Nó bị đánh đắm ngoài khơi Samar bởi ngư lôi của tàu ngầm Mỹ USS Hardhead vào ngày 19 tháng 8 năm 1944.
She was torpedoed off Samar by the US submarine, USS Hardhead on 19 August 1944.
Vào ngày 24 tháng 5, Preble đã cứu vớt 85 người sống sót từ chiếc SS Stanvac Manila bị trúng ngư lôi.
On 24 May Preble rescued 85 survivors from torpedoed SS Stanvae Manila.
Theo hai giả thuyết không chính thức phổ biến nhất, tàu Kursk đã đâm phải một tàu khác hoặc bị ngư lôi của một tàu ngầm Mỹ bắn chìm.
The two most popular of the unofficial theories claim that she collided with another ship or was torpedoed by a U.S. submarine.
Vào ngày 24 tháng 5, Preble đã cứu vớt 85 người sống sót từ chiếc SS Stanvac Manila bị trúng ngư lôi.
On 24 May Preble rescued 85 survivors from torpedoed SS Stanvac Manila.
Mọi nỗ lực nhằm cứu chiếc Princeton đều bị thất bại, và cuối cùng nó bị đánh đắm bởi ngư lôi từ tàu tuần dương hạng nhẹ Reno vào lúc 17 giờ 50 phút.
All efforts to save Princeton failed, and she was finally scuttled- torpedoed by the light cruiser Reno- at 17:50.
Một nửa số chiếc Swordfish được trang bị ngư lôi tạo thành lực lượng máy bay tấn công chủ lực, một nửa số khác mang bom và pháo sáng.
Half of the Swordfish were armed with torpedoes, with the other half carrying aerial bombs and flares to create diversions.
Tàu ngầm được trang bị bệ ngư lôi 533- mm và được trang bị ngư lôi, mìn, tên lửa hành trình Kaliber 3M54( NATO SS- N- 27).
The boats are armed with 533-mm torpedo tubes and are armed with torpedos, mines, and Kaliber 3M54(NATO SS-N-27) cruise missiles.
Chiến tranh thế giới II: Các tàu sân bay HMS Ark Royal chìm do ngư lôi thiệt hại từ các tàu ngầm Đức U- 81 duy trì trên 13 Tháng 11.
World War II: The aircraft carrier HMS Ark Royal sinks due to torpedo damage from the German submarine U-81 sustained on November 13.
Điều này có nghĩa là ngư lôi không thể cất giữ bên dưới cho đến khi bom đã được lấy ra khỏi hầm đạn, ráp và gắn lên máy bay.
This meant that the torpedoes could not be struck below until after all the bombs were moved up from their magazine, assembled and mounted on the aircraft.
B756 được trang bị với hàng loạt ngư lôi và một tên lửa đạn đạo chiến lược mang đầu đạn hạt nhân.
The B756 which is equipped with a series of torpedoes and a strategic ballistic missiles….
Ngư lôi được phóng từ ống cỡ 533mm và cứ 15 giây sẽ tự động nạp lại.
The torpedoes are launched from 533 mm torpedo tubes which reload automatically every 15 seconds.
Results: 1274, Time: 0.0198

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English