Examples of using Lôi in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Thằng khốn kiếp! Có tên khốn nào gây họa để bị lôi vào đây à?
Đừng để bị lôi vào những tình huống mà bạn biết là không tốt cho bạn.
Không sợ Lôi Công trừng phạt sao? Anh bạn?
Đâu thể lôi nó đi được.
không cần phải bị lôi vào việc này.
Ngươi nói đúng, Lôi Thần.
Và muốn đi tìm Lôi Công. Tôi đã hồi phục.
Tôi bị lôi vào bẫy.
Này, mãi là chiến hữu Thiên Lôi, nhớ chứ?
Đúng, Lôi Công.
Chương 974: Trèo lên Lôi Tháp.
Thế, anh ta là Lôi Công à?
Vì ông là Lôi Công?
Thế ngươi vẫn khăng khăng ta là Lôi Công ư?
Bảo hắn ngươi đã giết Lôi Công.
Bảo hắn ngươi đã giết Lôi Công.
Xin chào ngài Lôi Minh!
Đúng vậy, thưa ông Lôi.
Tôi sẽ để ý cô Lôi 24/ 24!
Hắn lôi ta lên máy bay.