NGẬP TRONG in English translation

awash in
ngập trong
tràn ngập trong
ngập chìm trong
chìm trong
flooded in
lũ lụt ở
tràn vào
trận lụt ở
covered in
bao gồm trong
che phủ trong
cover trong
trang bìa trong
bao phủ ở
nấp trong
cập trong
vỏ trong
steeped in
dốc trong
immersed in
đắm chìm trong
đắm mình trong
hòa mình vào
drowning in
chết đuối trong
chìm trong
chìm đắm trong
ngộp trong
bị dìm chết trong
ngạt ở
in deep
trong deep
ở sâu
ngập trong
vào sâu hơn
bathed in
tắm trong
bơi trong
knee-deep in
is in

Examples of using Ngập trong in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ông ngập trong nước tiểu của ông và thứ ông nôn ra.
You're covered in your own urine and vomit.
Ở đây tôi ngập trong rắc rối.
I'm drowning in problems in here.
Lần đó ngập trong bùn.
Ngập trong sách!
Swamps of books!
Cả phòng ngập trong sự sửng sốt.
The whole room paused in astonishment.
Trong giấc mơ của mình, ông đã nhìn thấy một tấm bài vị ngập trong nước.
In his dream, he saw a tablet being submerged in water.
Nhưng khi bật đèn, tôi ngập trong sự bối rối.
But when I switched the light on, I paused in confusion.
Trong giấc mơ của mình, ông đã nhìn thấy một tấm bài vị ngập trong nước.
In his dream, he saw a tablet being submerged in the water.
Bạn sẽ có một tuần ngập trong những deadline.
Your week is full of deadlines.
Bỗng nhiên anh ta bị ngập trong màn tối.
Suddenly he was enveloped in darkness.
Chúng ta đang ngập trong dầu.
We are in oversupply of oil.
Khi về đến nhà, tôi ngập trong sự căng thẳng.
When I got home, I binged in stress.
Tuy nhiên họ sẽ không ngập trong nợ.
But they would not be submerged in debt.
Tay chân cô sẽ ngập trong nước.
Your feet will be submersed in water.
Trong khi tôi không có vụ nào thì Sherlock ngập trong việc.
While I had not a single case, Sherlock has been drowning in them.
Mouzaki bị ngập trong vài ngày liền.
Mouzaki were flooded for several days.
Chồng bỏ mặc tôi ngập trong nợ nần.
Husband Left Me Loaded in Debt.
Ứng dụng cho bơm bể phốt, ngập trong nước.
Application for sump pumping, submered in Water.
Họ đang lắp các cáp điện với đôi chân ngập trong nước tại phòng tua- bin lúc giữa trưa thì tình trạng nhiễm xạ xảy ra.
They were laying power cables with their feet submerged in the water of the turbine room at the reactor shortly after midday when the radiation exposure occurred.
Ngày sau, cộng đồng ngân hàng, ngập trong những khoản cho vay chưa trả được,
Sixty days later, the banking community, awash in unpaid loans, shut off credit; the stock market crashed,
Results: 190, Time: 0.0723

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English