Examples of using Ngồi thiền in Vietnamese and their translations into English
{-}
- 
                        Colloquial
                    
 - 
                        Ecclesiastic
                    
 - 
                        Computer
                    
 
Ngài quay trở vào hang. Và lại ngồi thiền.
Cardinal Quinn. Anh ta ngồi thiền trong vườn.
Người khôn thì giờ tuất ngồi thiền.
Thế bạn có cần 50 ngàn giờ ngồi thiền không? Không cần.
Vài tháng sau, tôi muốn thử ngồi thiền.
Đây là những người đã nghe file âm thanh và ngồi thiền 15 phút mỗi ngày trong hai giai đoạn, mỗi giai đoạn kéo dài 2 tuần.
Bạn hãy thử thực hiện ngồi thiền chánh niệm khoảng 20 phút
Miễn là gian phòng mà mình ngồi thiền gọn gàng,
Tôi không biết gì về việc ngồi thiền, vì vậy tôi nhắm mắt lại và lắng nghe.
tránh xa nó nhé. ngồi thiền, ngắm tượng Phật… Có thể ra ngoài này ngắm chim ruồi.
Những bài tập khác tập trung vào sự thư giãn như yoga hay ngồi thiền cũng có hiệu quả cao.
Trong nhiều tháng anh ta thực hiện các cách thiền,  ngồi thiền, và anh ta đã đi vào trong lãnh hải sâu hơn của bản thể riêng của mình.
Cái mà mọi người gọi là sự ngồi thiền thực sự chỉ là một loại trạng thái bình an tạm thời.
Có thể ra ngoài này ngắm chim ruồi, ngồi thiền, ngắm tượng Phật… Giờ đến cái đài phun nước này,
Bạn hãy thử nghiệm thay đổi chế độ ăn uống và làm những hoạt động như tập thể dục, ngồi thiền hoặc kết hợp một sở thích nào đó khiến bạn cảm thấy phấn chấn hơn.
Rồi khi chúng ta ngồi thiền, chúng ta‘ yêu cầu' chúng biến đi, để chúng ta yên ổn hành thiền. .
Dĩ nhiên bất cứ gì chúng ta làm đều là ngồi thiền, nhưng nếu như vậy, cần gì phải nói.
Tương tự như khi ngồi thiền: cái tâm được làm bình lặng, nhưng những ô nhiễm chưa thực sự bị làm lặn mất.
có thể uống một tách trà, và sau đó ngồi thiền hay trì tụng.
Nếu ông hiểu ngồi Thiền, ông sẽ biết rằng Thiền  không phải là chuyện ngồi  hay nằm.