Examples of using Nghĩa trong in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Điều này đồng nghĩa trong một thập kỷ tới, Bộ Tư lệnh Trung ương Nga có thể đưa quân đội thiết giáp tới bất kỳ đâu trên thế giới.
Những gì đã có cho tới thời điểm đó, có thể sẽ vô nghĩa trong tương lai.
Văn mạch hàm ý từ ngữ chỉ có nghĩa trong câu và hầu hết các câu Kinh Thánh chỉ có nghĩa trong tương quan với các câu trước và sau chúng.
Điều đó cũng có nghĩa trong ngắn hạn, metan có khả năng giữ nhiệt và làm Trái Đất nóng lên mạnh hơn 86 lần so với CO2.
cũng phải tính đến những tiêu chuẩn nào là có nghĩa trong một tình huống cho trước.
Bạn có thể tới nhà phân tâm theo Freud- ông ấy sẽ tìm ra nghĩa trong nó.
Nếu một văn bản không thể hiện được ý nghĩa trong ngôn ngữ gốc, thì gần như chắc chắn cũng không có nghĩa trong ngôn ngữ đích.
không có nghĩa trong kết hôn hay không có nghĩa trong li dị.
Darwin sẽ không có ý nghĩa trong vũ trụ của Aristotle, và thật sự vô nghĩa trong vũ trụ của Newton.
Điều này đồng nghĩa trong suốt bất kỳ tháng này,
Điều này đồng nghĩa trong bất kỳ tháng nào,
Nghĩa trong 1 context hoàn toàn tách biệt với bất kì extension nào trong context khác, trừ khi.
Cậu muốn biểu hiện hàm nghĩa trong ca khúc
Hiện tại, con số này là 16.3 triệu USD, đồng nghĩa trong 5 năm tới,
Trend Micro là bên quản lý dữ liệu theo định nghĩa trong Quy định bảo vệ dữ liệu chung của Liên minh châu Âu ngày 27/ 04/ 2016(“ GDPR”).
Điều này đồng nghĩa trong bất kỳ tháng nào,
Sự thiếu một tư tưởng lớn và mới hình thành có ý nghĩa trong mọi thời đại là một sự hạn chế sức đấu tranh.
Nhưng‘ có chủ định' thường có nghĩa trong nó, và nghĩa là:
Nó nên được khởi tạo bởi va start macro được định nghĩa trong.
Thuật ngữ Anupadaka, tức vô phụ mẫu( parentless) hay vô tổ tiên( without progenitors) là một danh xưng huyền bí có nhiều nghĩa trong triết học chúng ta.