DEFINED IN in Vietnamese translation

[di'faind in]
[di'faind in]
định nghĩa trong
definition in
defined in
xác định trong
define in
determine in
identify in
specified in
confirmed in
established in
undefined in
located in
được xác định trong
been identified in
identified in
is defined in
be determined in
is specified in
was established in
designated in

Examples of using Defined in in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
These rights are still changing or being defined in many places.
Các quyền này vẫn đang thay đổi hoặc được định nghĩa ở nhiều nơi.
Aqueous olutions of the type defined in 2.
Dung dịch nước thuộc loại được xác định theo 2.
WEB This service is a Service as defined in the Google.
WEB Ứng dụng này là một dịch vụ như đã nêu trong Google.
WEB This app is a Service as defined in the Google.
WEB Ứng dụng này là một dịch vụ như đã nêu trong Google.
European energy policy is defined in Europe, not in the United States.
Chính sách năng lượng châu Âu được quyết định ở châu Âu, không phải do Mỹ.
Its principal role, as defined in the Bank of Canada Act, is'to promote the economic
Vai trò chủ yếu của nó, như được định nghĩa trong Luật Ngân hàng Canada,
If the threshold defined in the company's constitution is met, the proposal is approved
Nếu ngưỡng được xác định trong hiến pháp của công ty được đáp ứng,
Private method defined in'Sub' and'Super', both methods can
Phương thức riêng được định nghĩa trong' Sub' và' Super',
phantom references, defined in the package java. lang. ref.
và ma, được định nghĩa trong gói java. lang. ref.
Each Party shall provide statistical data to the Secretariat on its annual production(as defined in paragraph 5 of Article 1), and, separately.
Mỗi bên sẽ cung cấp số liệu thống kê cho ban thư ký về sản xuất hàng năm của mình( như được định nghĩa trong mục 5 của Ðiều 1) và, riêng rẽ.
Example[edit] Consider the Reed-Solomon code defined in GF(929) with α= 3
Xét mã Reed- Solomon định nghĩa trên GF( 929) với α= 3
(c) centers containing a large amount of cultural property as defined in sub-paragraphs(a) and(b), to be known as'centers containing monuments'.
( c) các trung tâm tập hợp số lượng lớn tài sản văn hóa như được định nghĩa tại các khoản( a) và( b), được gọi dưới tên' các trung tâm chứa các di tích'.".
The following example shows a partial method defined in two parts of a partial class.
Ví dụ dưới đây thể hiện partial method được định nghĩa tại hai phần của partial class.
In promoting a national preventative safety and health culture as defined in Article 1(d)
Tăng cường văn hoá an toàn và sức khoẻ phòng ngừa quốc gia theo định nghĩa tại Điều 1( d)
A‘Collection‘ means the handling by banks of documents as defined in Sub-ARTICLE 2 b in accordance with instructions received, in order to.
Nhờ thu” có nghĩa là các ngân hàng tiếp nhận các chứng từ như đã định nghĩa ở Điều phụ 2( b) theo đúng các chỉ thị đã nhận được để.
the FQDN name that we defined in our new Receive Connector will be shown.
tên FQDN mà chúng ta đã định nghĩa trong Receive Connector mới của mình sẽ được hiển thị.
These are defined in different ways depending upon the type of consensus the network uses.
Chúng được định nghĩa theo những cách khác nhau tùy thuộc vào loại đồng thuận mà mạng sử dụng.
Attitudes have been defined in a variety of ways, but at the core
Thái độ được xác định bằng nhiều cách khác nhau,
Consequently the claim below that the term was defined in 1954 by Gzolvskii is clearly incorrect.
Do đó, tuyên bố dưới đây cho rằng thuật ngữ được xác định vào năm 1954 bởi Gzolvskii rõ ràng là không chính xác..
бродяжничество, brodyazhnichestvo) was defined in another way than corresponding terms(vagabondage, Landstreicherei) in Western Europe.
được định nghĩa theo một cách khác so với các thuật ngữ tương ứng( vagabondage, Landstreicherei) ở Tây Âu.
Results: 1992, Time: 0.0442

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese