NGHỆ SỸ in English translation

artist
nghệ sĩ
họa sĩ
nghệ sỹ
họa sỹ
musician
nhạc sĩ
nhạc công
nghệ sĩ
nhạc sỹ
ca sĩ
âm nhạc
nghệ sỹ
musicians
nhạc sĩ
nhạc công
nghệ sĩ
nhạc sỹ
ca sĩ
âm nhạc
nghệ sỹ
performers
biểu diễn
nghệ sĩ
người biểu diễn
diễn viên
nghệ sĩ biểu diễn
người
trình diễn
nghệ sĩ trình diễn
nghệ sỹ
nhạc sĩ
artists
nghệ sĩ
họa sĩ
nghệ sỹ
họa sỹ
performer
biểu diễn
nghệ sĩ
người biểu diễn
diễn viên
nghệ sĩ biểu diễn
người
trình diễn
nghệ sĩ trình diễn
nghệ sỹ
nhạc sĩ

Examples of using Nghệ sỹ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Gia đình như gia đình nghệ sỹ.
We remain as one family of artists.
Chỉ có điều sau là trách nghiệm của một nghệ sỹ.".
And only the latter is an artist's responsibility.".
Ngươi sẽ có một tuần, nghệ sỹ.
You have one week, artista.
Đôi giày nghệ sỹ.
Shoes of Artists.
Madrid> nghệ sỹ.
Madrid for Artists.
Thực tế, phần lớn các nghệ sỹ đều phải làm việc cật lực cho các bản nhạc nhiều lần hàng giờ trước khi họ có thể chơi nó một cách chính xác và thành thạo.
In fact, most musicians have to work difficult sections of music multiple times in a row before they can play it correctly.
Trên 150 nghệ sỹ sẽ tham gia vào thiên đường giải trí biển chính của Expo( Ảnh: Weekly Gonggam).
Over 150 performers will participate in the Expo's main marine-themed parade(photo: Weekly Gonggam).
Vậy làm sao mà 2 nghệ sỹ vô danh ăn mặc như robot này lại có thể biến dòng nhạc điện tử trở thành một trong những điều hấp dẫn, sống động và thú vị nhất hành tinh?
How did two faceless musicians dressed as robots make electronic music one of the most exciting live attractions on earth?
Là một nghệ sỹ, tôi có tham vọng là được thấy một đứa trẻ nghèo có thể chơi Mozart.
As a musician, I had the ambition to see a poor child play Mozart.
Kỹ thuật điêu luyện và sự thuần thục của tất cả các nghệ sỹ thật đáng kinh ngạc.”.
The technical mastery, the craft by all the performers was astonishing.”.
Số lượng phong cách jazz tăng lên khi ngày càng nhiều nghệ sỹ đưa ý tưởng của họ vào âm nhạc.
The number of jazz styles increased as many musicians brought their ideas to the music.
Một khi tôi là nghệ sỹ K- Pop đầu tiên biểu diễn ở đây, tôi hứa rằng sẽ không để các bạn phải thất vọng đâu.”.
Since I am the first K-Pop musician to perform here, I promise not to let anyone down.”.
Sự kiện Bangkok Street Show diễn ra vào 3 ngày cuối tuần tháng Mười hai với hơn 30 nghệ sỹ từ khắp thế giới và được tổ chức thường niên tại Bangkok.
The Bangkok Street Show event spans a weekend in December totaling more than 30 performers from around the world and takes place annually in Bangkok.
Hình dạng Wedge cho một góc phát âm thanh từ sàn lên đến tai nghệ sỹ.
The wedge shape angles the sound upwards from floor level to the musicians' ears.
Sử dụng các kỹ thuật toán học, các nhà nghiên cứu đo đạc cách mỗi nghệ sỹ đã dự đoán những chuyển động của các nghệ sỹ khác như thế nào.
For this study, the researchers, using mathematical techniques, measured how much the movements of each musician were predicting the movements of others.
nuôi của mình rằng anh muốn trở thành một nghệ sỹ.
YaSi told her parents that she wanted to make a living as a musician.
ngay cả nhà khoa học lẫn nghệ sỹ.
it's been an eye-opening experience for everyone involved, whether scientist or musician.
hình như là nghệ sỹ rock.
I'm guessing he's a rock musician in this decadent city.
hình như là nghệ sỹ rock.
I'm guessing he's a rock musician in this decadent city.
Nghệ sỹ, nhạc sỹ gốc Nhật Yoko Ono
Japaneseborn artist and musician Yoko Ono and British musican
Results: 892, Time: 0.0288

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English