Examples of using Nghệ sỹ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Gia đình như gia đình nghệ sỹ.
Chỉ có điều sau là trách nghiệm của một nghệ sỹ.".
Ngươi sẽ có một tuần, nghệ sỹ.
Đôi giày nghệ sỹ.
Madrid> nghệ sỹ.
Thực tế, phần lớn các nghệ sỹ đều phải làm việc cật lực cho các bản nhạc nhiều lần hàng giờ trước khi họ có thể chơi nó một cách chính xác và thành thạo.
Trên 150 nghệ sỹ sẽ tham gia vào thiên đường giải trí biển chính của Expo( Ảnh: Weekly Gonggam).
Vậy làm sao mà 2 nghệ sỹ vô danh ăn mặc như robot này lại có thể biến dòng nhạc điện tử trở thành một trong những điều hấp dẫn, sống động và thú vị nhất hành tinh?
Là một nghệ sỹ, tôi có tham vọng là được thấy một đứa trẻ nghèo có thể chơi Mozart.
Kỹ thuật điêu luyện và sự thuần thục của tất cả các nghệ sỹ thật đáng kinh ngạc.”.
Số lượng phong cách jazz tăng lên khi ngày càng nhiều nghệ sỹ đưa ý tưởng của họ vào âm nhạc.
Một khi tôi là nghệ sỹ K- Pop đầu tiên biểu diễn ở đây, tôi hứa rằng sẽ không để các bạn phải thất vọng đâu.”.
Sự kiện Bangkok Street Show diễn ra vào 3 ngày cuối tuần tháng Mười hai với hơn 30 nghệ sỹ từ khắp thế giới và được tổ chức thường niên tại Bangkok.
Hình dạng Wedge cho một góc phát âm thanh từ sàn lên đến tai nghệ sỹ.
Sử dụng các kỹ thuật toán học, các nhà nghiên cứu đo đạc cách mỗi nghệ sỹ đã dự đoán những chuyển động của các nghệ sỹ khác như thế nào.
nuôi của mình rằng anh muốn trở thành một nghệ sỹ.
ngay cả nhà khoa học lẫn nghệ sỹ.
hình như là nghệ sỹ rock.
hình như là nghệ sỹ rock.
Nghệ sỹ, nhạc sỹ gốc Nhật Yoko Ono