NGHỆ THUẬT HOẶC in English translation

art or
nghệ thuật hoặc
art hoặc
nghệ thuất hay
các tác phẩm nghệ thuật hoặc
artistic or
nghệ thuật hoặc
artwork or
tác phẩm nghệ thuật hoặc
nghệ thuật hoặc
arts or
nghệ thuật hoặc
art hoặc
nghệ thuất hay
các tác phẩm nghệ thuật hoặc
artistry or

Examples of using Nghệ thuật hoặc in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
chuyên môn sẽ được đưa vào khoa học, nghệ thuật hoặc kinh doanh.
field of endeavor or expertise will be included in the the sciences, arts, or business.
Visa khả năng đặc biệt EB- 2 có sẵn trong các lĩnh vực chung về khoa học, nghệ thuật hoặc kinh doanh.
An EB-2 Exceptional Ability Visa is available in the general fields of the sciences, arts, or business.
Bạn chỉ có hai lựa chọn: làm việc về nghệ thuật hoặc mặc trên người những tác phẩm nghệ thuật”- Oscar Wilde.
One should either be a work of art, or wear a work of art.~Oscar Wilde.
Các chương trình tập trung vào việc nấu ăn, làm nghệ thuật hoặc bất kì hoạt động" IRL" nào vốn đã phổ biến trên các nền tảng phát live- stream đầu tiên ở Châu Á.
Shows centered around cooking, or doing art, or any other“IRL” activity are already popular on Asia-first live-stream platforms.
Cơ hội thăng tiến các sở thích về giáo dục, nghệ thuật hoặc tâm linh của bạn có thể mở ra do cuộc họp này.
Opportunities to advance your educational, artistic, or spiritual interests could open up as a result of this meeting.
Bạn chỉ có hai lựa chọn: làm việc về nghệ thuật hoặc mặc trên người những tác phẩm nghệ thuật”- Oscar Wilde.
One should either be a work of art, or wear a work of art-Oscar Wilde.
Bạn chỉ có hai lựa chọn: làm việc về nghệ thuật hoặc mặc trên người những tác phẩm nghệ thuật”- Oscar Wilde.
One must be a work of art, or wear a work of art."-- Oscar Wilde.
Những người có tài năng nghệ thuật rất có thể phù hợp với một trường đại học điện ảnh, nghệ thuật hoặc âm nhạc.
And people with artistic talent are best suited to an academy of film, art, or music.
công nghệ, nghệ thuật hoặc thiết kế.
technology, art, or design.
Ví dụ: nếu tài năng của bạn thuộc lĩnh vực toán học, bạn hãy mở rộng ra lĩnh vực nghệ thuật hoặc đến phòng tập gym
For example: if your talent lies in math, try branching out and doing art, or going to the gym
chính trị, nghệ thuật hoặc tôn giáo.
politics, art, or religion.
Bạn không được xuất bản, phân phối hoặc sao chép dưới bất kỳ hình thức nào âm nhạc, phần mềm, nghệ thuật hoặc các tác phẩm khác được luật bản quyền bảo vệ trừ khi.
Customer may not publish, distribute, or otherwise copy in any manner any music, software, art, or other work protected by copyright law unless.
Hãy khám phá các năng khiếu của bạn về thể thao, âm nhạc, nghệ thuật hoặc bất kỳ thứ gì.
Try to find your talent in- sports, music, art, or whatever.
phim ảnh, nghệ thuật hoặc đài phát thanh.
be it through the works of television, film, art, or radio.
làm nghệ thuật hoặc âm nhạc.
or doing art, or doing music.
có thể chọn học học âm nhạc, nghệ thuật hoặc các khóa học về kịch nghệ..
take foreign language or physical education, and they may elect to take music, art, or theatre courses.
hỗ trợ người giữ visa O- 1 chính trong một số sự kiện nghệ thuật hoặc thể thao.
people that accompany and assist an O-1 visa holder in a specific athletic or artistic event.
Lúc này bạn có thể đưa ra nhiều ý tưởng mới, những sáng tạo nghệ thuật hoặc những hiểu biết trí tuệ.
You come up with new ideas, or artistic creations, or intellectual insights.
Nghệ thuật hoặc khoa học liên quan đến hướng dẫn hoặc ảnh hưởng đến chính sách của chính phủ.
The art or science concerned with guiding or influencing government policy.
Mosaic là một tác phẩm nghệ thuật hoặc hình ảnh được làm từ việc lắp ráp những mảnh nhỏ bằng thủy tinh, đá hoặc các vật liệu khác.
A mosaic is a piece of art or image made from the assembling of small pieces of colored glass, stone, or other materials.
Results: 323, Time: 0.035

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English