ART FORMS in Vietnamese translation

[ɑːt fɔːmz]
[ɑːt fɔːmz]
hình nghệ thuật
art form
artistic form
các hình thức nghệ thuật
art forms
artistic forms
trong những dạng nghệ thuật

Examples of using Art forms in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Vietnam contributed two major art forms to the world: painting on silk and lacquer.
Việt Nam đã đóng góp hai hình thức nghệ thuật lớn cho thế giới: vẽ tranh trên lụa và sơn mài.
You are likely to be interested in distant places and their culture, art forms, and traditions.
Bạn có thể quan tâm đến những nơi xa xôi và văn hoá ở đó, hình thức nghệ thuật và truyền thống của họ.
Jing Xian: Classical Chinese music shares the same origins as China's other traditional art forms.
Jing Xuan: Âm nhạc cổ điển Trung Quốc có cùng nguồn gốc với các hình thức nghệ thuật truyền thống khác của Trung Quốc.
Painting on the body also creates a special connection to a person that other visual art forms have trouble accomplishing.
Vẽ tranh trên cơ thể tạo ra một kết nối đặc biệt với con người, trong khi các hình thức nghệ thuật thị giác khác không làm được.
Intellectuals around the world have hailed jazz as“one of America's original art forms.”.
Trí thức trên toàn thế giới đã ca ngợi jazz là" một trong những hình thức nghệ thuật ban đầu của Mỹ".
This exhibition also shows that we are slow to approach new art forms of the world.".
Triển lãm này cũng cho thấy, chúng ta chậm tiệm cận với các loại hình nghệ thuật mới của thế giới”.
forms of traditional theater, Noh and Kabuki, puppet theater is one of Japan's oldest stage art forms.
Kabuki, Kịch rối Nhật Bản là một trong những loại hình nghệ thuật sân khấu cổ xưa nhất của Nhật Bản.
another example of how, within Chinese culture more broadly, the techniques of different art forms have influenced one another.
kỹ thuật của nhiều loại hình nghệ thuật khác nhau đã ảnh hưởng tương tác như thế nào.
stone carving and textile work are other common art forms.
khắc gỗ, và dệt là các loại hình mỹ thuật phổ biến khác.
also explores other art forms such as haiku poetry.
khám phá những hình thức nghệ thuật khác như thơ haiku.
the Renaissance he inspired, to combine these art forms into one diagram.
để kết hợp các hình thức nghệ thuật này thành một sơ đồ.
Jing Xuan: Classical Chinese music is derived from the same origin as China's other traditional art forms.
Jing Xuan: Âm nhạc cổ điển Trung Quốc có cùng nguồn gốc với các hình thức nghệ thuật truyền thống khác của Trung Quốc.
cuisine, all the art forms, architecture and urban design,
tất cả các loại hình nghệ thuật, kiến trúc,
Founded in 1947, the Avignon Festival comprises both traditional theatrical events and other art forms such as dance, music and cinema,
Được thành lập vào năm 1947, Liên hoan Avignon bao gồm các sự kiện sân khấu truyền thống cũng như các hình thức nghệ thuật khác như múa,
Music and dance recitals offered as Seva for the Deity immensely enriched art forms like classical music, Bharatanatyam, and Vastushilpa[sculpture art]..
Các buổi biểu diễn âm nhạc và khiêu vũ được cung cấp dưới dạng Seva cho Nữ thần vô cùng phong phú các loại hình nghệ thuật như âm nhạc cổ điển, Bharatanatyam, và Vastushilpa[ nghệ thuật điêu khắc].
platforms as vital art forms and cultural artifacts that can be rigorously analyzed.
nền tảng của nó là các hình thức nghệ thuật quan trọng và các tác phẩm văn hóa có thể được phân tích nghiêm ng….
Walking simulation games signal a new literary genre Research has revealed that walking simulations are blurring the boundaries of different art forms to create a new literary genre.
Trò chơi mô phỏng đi bộ báo hiệu một thể loại văn học mới Nghiên cứu đã tiết lộ rằng mô phỏng đi bộ đang làm mờ ranh giới của các loại hình nghệ thuật khác nhau để tạo ra một thể loại văn học mới.
Social practice includes art forms that directly engage people in a place to create experiences that define culture and provoke social transformation.
Thực tiễn xã hội bao gồm các hình thức nghệ thuật trực tiếp thu hút mọi người vào một nơi để tạo ra những trải nghiệm xác định văn hóa và kích thích sự biến đổi xã hội.
to think critically and interact differently with various art forms, such as painting,
tương tác khác nhau với các loại hình nghệ thuật khác nhau,
Founded in 1947, the AvignonFestival comprises traditional theatrical events as well as other art forms such as dance, music,
Được thành lập vào năm 1947, Liên hoan Avignon bao gồm các sự kiện sân khấu truyền thống cũng như các hình thức nghệ thuật khác như múa,
Results: 227, Time: 0.0445

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese