Examples of using Nghe nhiều in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi đã nghe nhiều về gia đình cô”.
Tôi đã nghe nhiều người nói phải kiếm tiền bằng cách này hoặc cách khác.
Tôi đã nghe nhiều câu chuyện về bà ta.
Họ từng nghe nhiều câu chuyện kinh hoàng về IS.
Tôi nghe nhiều câu đó và rất nản.
Phải hỏi và nghe nhiều hơn nói.
Nghe nhiều bài giảng không thể cứu bạn!
Họ nghe nhiều hơn họ nói.
Chúng ta nghe nhiều về sự khoan dung những ngày này.
Chúng ta đă nghe nhiều về thương mại điện tử, vậy thương mại điện tử là gì?
Bọn chú cũng muốn nghe nhiều về cậu ấy!
Tôi đã nghe nhiều điều về nghề của anh.
Đến bây giờ có lẽ bạn đã nghe nhiều về tầm quan trọng của việc cá nhân hóa.
Việc nghe nhiều sẽ giúp bạn làm quen với nhiều đặc trưng phát âm.
Tôi nghe nhiều lời khuyên.
Bạn có thể nghe nhiều câu chuyện như thế.
Ta nghe nhiều tuyệt vọng..
Tất cả chúng ta đều nghe nhiều huyền thoại và truyền thuyết xung quanh cờ bạc.
Em nghe nhiều người nói phải chia ra từng phần từng phần.
Tôi còn chưa nghe nhiều về nó nữa.