NGUỒN NƯỚC in English translation

water
nước
water source
nguồn nước
nguồn cung cấp nước
watercourse
nguồn nước
dòng nước
kênh rạch
fountain
đài phun nước
suối nguồn
nguồn
nước
vòi phun nước
suối nước
phun
vòi
đài
fountan
water sources
nguồn nước
nguồn cung cấp nước
waters
nước
watercourses
nguồn nước
dòng nước
kênh rạch
water sourced
nguồn nước
nguồn cung cấp nước

Examples of using Nguồn nước in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Bạn nên tìm nơi trú ẩn và tìm nguồn nước trước.
You should build the shelter first and then look for water.
Nó giống một thiết bị dò nguồn nước.
It's like a water dowsing device.
Đức Giáo Hoàng Phanxicô: Chăm sóc nguồn nước là mệnh lệnh khẩn.
Pope Francis: Care for water is urgent imperative.
Do vậy họ phải đi tìm nguồn nước ở nơi khác.
As a result, these people had to look for water elsewhere.
Rãnh này được xây dựng để bổ sung nguồn nước.
This pond was built to recharge the water sources.
Như sự thật chứa đựng trong những thông điệp; với nguồn nước;
Such is true with the message itself; with the sources of water;
Làm thế nào để loại bỏ chúng ra khỏi nguồn nước?
How can we blow them out of the water?
Thêm nhiều bộ lọc hơn vào nguồn nước.
Add more filters to the source water.
giữ đủ gần nguồn nước.
they keep close enough to the sources of water.
Gần 57 triệu người phụ thuộc vào nguồn nước của Yamuna.
Almost 57 million inhabitants rely on the waters of the Yamuna.
Sau đó loại bỏ chúng ra khỏi nguồn nước.
Then blow them out of the water.
Nông nghiệp là một cái vòng luẩn quẩn khi nó mang tới sự nhiễm bẩn nguồn nước.
Agriculture is a vicious cycle when it comes to water contamination.
Khi có nghi ngờ, khi thay đổi nguồn nước.
When in doubt, do a water change.
Phụ thuộc rất nhiều vào chất lượng nguồn nước.
Much depends on the quality of the water.
Xác sẽ thối rữa và thấm vào nguồn nước.
The corpses rot and seep into the groundwater.
David, anh có thể liệt kê được số nguồn nước trên tàu?
David, could you list all the water sources aboard?
Tôi tới Casablanca vì nguồn nước.
I came to Casablanca for the waters.
Đàn voi vẫn đang tìm nguồn nước.
The elephants are still searching for water.
Xác sẽ thối rữa và thấm vào nguồn nước.
The bodies rot and seep into the groundwater.
Ngăn chặn môi trường trong dòng chảy của dòng chảy trở lại nguồn nước.
Prevent medium in the pipe flow back to water source.
Results: 4402, Time: 0.0403

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English