Examples of using Chất lượng nguồn nước in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
vụ mới cho thành phố thông minh, sử dụng tối ưu cácnguồn lực sẵn có như camera giám sát, quản lý chất lượng nguồn nước, chất lượng không khí.
Chất lượng nguồn nước cần được bảo vệ.
Chất lượng nguồn nước cần được bảo vệ.
Không yêu cầu cao về chất lượng nguồn nước.
Ô nhiễm nước làm giảm chất lượng nguồn nước uống.
Khách hàng cũng giám sát được chất lượng nguồn nước.
Có cần phải cải thiện chất lượng nguồn nước sử dụng?
Nhiều người chuyên gia lo ngại về chất lượng nguồn nước tại hồ.
Đây là một sản phẩm dùng để cải thiện chất lượng nguồn nước.
Làm thế nào để đảm bảo chất lượng nguồn nước và không khí?
Kiểm tra chất lượng nguồn nước là công việc hàng ngày bạn cần làm.
Không có ảnh hưởng gì đến chất lượng nguồn nước", ông Định cho biết.
Điều này tùy thuộc vào chất lượng nguồn nước mà gia đình bạn sử dụng.
Nhưng ít ai biết được chất lượng nguồn nước mà họ đang sử dụng.
Kiểm tra chất lượng nguồn nước là một phần quan trọng việc giám sát môi trường.
Điều này tùy thuộc vào chất lượng nguồn nước mà gia đình bạn sử dụng.
Tuy nhiên, nó cũng phụ thuộc một phần lớn vào chất lượng nguồn nước đầu vào.
Đây là một phần trong dự án 34.5 triệu USD để bảo vệ chất lượng nguồn nước của thành phố.
Chính hoạt động của con người là nguyên nhân chủ yếu làm suy giảm chất lượng nguồn nước trên toàn thế giới.
Có rất ít sự ô nhiễm và chẳng có gì ngạc nhiên khi 100% dân Na Uy hài lòng với chất lượng nguồn nước của họ.