NHÀN RỖI in English translation

idle
nhàn rỗi
không hoạt động
chờ
rảnh rỗi
không tải
phiếm
nghỉ
lười biếng
lười nhác
onl
leisure
giải trí
rảnh rỗi
nghỉ ngơi
nhàn rỗi
vui chơi giải trí
thư nhàn
idleness
sự nhàn rỗi
sự biếng nhác
nhàn rỗi
sự lười biếng
nhác
sự lười nhác
idly
yên
vu vơ
im
nhàn rỗi
nhìn
vẩn vơ
không
idler
nhàn rỗi
không hoạt động
chờ
rảnh rỗi
không tải
phiếm
nghỉ
lười biếng
lười nhác
onl
idling
nhàn rỗi
không hoạt động
chờ
rảnh rỗi
không tải
phiếm
nghỉ
lười biếng
lười nhác
onl
idled
nhàn rỗi
không hoạt động
chờ
rảnh rỗi
không tải
phiếm
nghỉ
lười biếng
lười nhác
onl
walking-around

Examples of using Nhàn rỗi in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Em sẽ làm gì như một người phụ nữ nhàn rỗi?
What are you going to do as a woman of leisure?
thầy có nhàn rỗi để thiền định, và không bị cảm tính thầy phải khám phá cái năng lượng hủy hoại trong chính thầy.
you have leisure to meditate, and without becoming sentimental you have to discover the destructive energy in yourself.
Và Đức Mẹ nói tiếp với chị:“ Con làm gì mà nhàn rỗi ở đây, trong khi các bạn gái của con làm việc trong vườn nho của Con Ta”.
The Lady asked,“What are you doing here in idleness while your companions are working in the vineyard of my Son?”.
Những phụ nữ được miêu tả thường là những kỹ nữ hạng sang và geisha trong lúc nhàn rỗi, và quảng bá các hoạt động giải trí tồn tại trong các khu phố lầu xanh.
The women depicted were most often courtesans and geisha at leisure, and promoted the entertainments to be found in the pleasure districts.
Nhàn rỗi có thể lên đến sự lười biếng,
Idleness can amount to laziness, but it can also be the
nhàn rỗi mở một bài báo về những đứa trẻ bị bỏ rơi trong chiến tranh.
She idly opened a locally written article about kids abandoned during the war.
Không có nhàn rỗi để học hành và vì thế sống của họ trở thành máy móc, hầu như vô nghĩa.
There is no leisure to learn, and so life becomes mechanical, almost meaningless.
Mong muốn ký sinh trùng, nhàn rỗi và vô trách nhiệm, những cá nhân như vậy chắc chắn rằng những người tốt bụng sẽ luôn giúp đỡ;
The desire for parasitism, idleness and irresponsibility, such individuals are sure that kind-hearted people will always help out;
Thời gian nhàn rỗi ở sân bay tăng lên nhưng vẫn có rất ít việc được hoàn thành.
Time spent idly at airports increased and yet little work was getting done.
Những gì phù hợp với một ân nhân nghèo là người cần sự nhàn rỗi để khuyên nhủ quí vị?
What is appropriate for a poor man who is a public benefactor and who requires leisure for giving you moral encouragement?
Sau những lần mua này, chúng tôi sẽ còn lại khoảng 1 nghìn tỷ đô la tiền nhàn rỗi( không có cảm giác bị ràng buộc sau vụ mua này).
After these purchases, we would have about $1 trillion left over for walking-around money(no sense feeling strapped after this buying binge).
Mong muốn sự nhàn rỗi, nhàn rỗi, không làm gì cũng là một mong muốn, nhưng không được hỗ trợ bởi động lực.
The desire for idleness, idleness, doing nothing is also a desire, but not supported by motivation.
Els tại một thời điểm nhàn rỗi nhấc điện thoại của mình lên và bắt đầu cuộn qua nó.
Els at one point idly picked up his phone and started scrolling through it.
Giống như Becker, ông thấy rằng việc tăng năng suất lao động khiến mọi người tối ưu hóa thời gian nhàn rỗi của họ.
Like Becker, he saw that heady increases in the productivity of work-time compelled people to maximise the utility of their leisure time.
Sau những lần mua này, chúng tôi sẽ còn lại khoảng 1 nghìn tỷ đô la tiền nhàn rỗi( không có cảm giác bị ràng buộc sau vụ mua này).
After these purchases, we would have about $1 trillion left over for walking-around money no sense feeling strapped after this buying.
Cả hai ổ đĩa và khung nhàn rỗi được cung cấp với khung gia công chế tạo
Both the drive and the idler frames are provided with robust fabricated and machined wheel brackets which support the axles
do đó thích nghi với sự dễ dãi và nhàn rỗi, bạn nên tìm kiếm thử thách và khó khăn.
of least resistance and thus adapt to ease and idleness, you should seek challenge and difficulty.
Đó là trách nhiệm tuyệt đối của người giáo viên phải vun quén sự nở hoa của tốt lành trong nhàn rỗi.
It is the absolute responsibility of the teacher to cultivate the flowering of goodness in leisure.
Một dự án cộng đồng sử dụng hàng ngàn điện thoại thông minh nhàn rỗi đã giúp khám phá các đặc tính chống ung thư của thực phẩm và thuốc hàng ngày.
A crowdsourcing project which uses thousands of idling smartphones has helped to uncover anti-cancer properties of everyday foods and medicines.
Trục nhàn rỗi có đầu máy gia công đặc biệt để định vị vị trí của người nhàn rỗi trong khung đỡ khung cơ bản.
The idler Shaft has special machined ends to positively location the idler within the base frame support bracket.
Results: 698, Time: 0.0384

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English