NHẠC POP HÀN QUỐC in English translation

korean pop music
nhạc pop hàn quốc
south korean pop
pop hàn quốc

Examples of using Nhạc pop hàn quốc in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ngôi sao nhạc pop Hàn Quốc- Hạo Vân và anti- fan của anh ta đã trở thành chủ đề phổ biến.
Korean pop star Hou Zhun and his anti-fan have become a popular topic.
Mặc dù Psy thường được gộp vào danh mục K- Pop( nhạc pop Hàn Quốc), tuy nhiên anh hầu như không phù hợp với các gương mặt trong thể loại nhạc đó.
Although Psy is generally lumped into the K-Pop(short for Korean pop music) category, he hardly fits the pretty-face mold of other artists in that genre.
định nghĩa lại dòng nhạc pop Hàn Quốc.
edgy guys have defined and redefined South Korean pop music.
Không có ví dụ tốt hơn hiện nay về điều này hơn là" Phong cách Gangnam" của Psy( một ngôi sao nhạc Pop Hàn Quốc).
There's no better current example of this than“Gangnam Style” by Psy(a Korean Pop Star).
cá tính đã định nghĩa lại nhạc pop Hàn Quốc.
edgy guys have defined and redefined South Korean pop music.
Phố Hàn Quốc" của Tokyo( Korea Town) không chỉ dành cho những người yêu thích những cô gái xinh đẹp của thế giới nhạc Pop Hàn Quốc.
Tokyo's'Korean Town' is not just for those obsessed with the pretty faces of the Korean Pop world.
Cô thu âm ca khúc" Khen ngợi cái chết" trở thành ca khúc nhạc pop Hàn Quốc đầu tiên vào năm 1926.
She records the song“Praise of Death” which becomes the first Korean pop song in 1926.
Do đó, Nhật Bản được coi là thị trường xuất khẩu lớn nhất cho văn hoá nhạc pop Hàn Quốc, với gần 40% thị phần.
Therefore, Japan is considered the largest export market for Korean pop culture, with nearly 40% market share.
Với việc nhạc pop Hàn Quốc đang bùng nổ khắp Nhật Bản
With Korean pop music currently enjoying a boom throughout Japan and other parts of Asia,
Nhờ có những“ làn sóng Hàn Quốc”( Hallyu) của nhạc pop Hàn Quốc và xà phòng nhạc kịch toàn khu vực Đông Á, nhiều người bán hàng trong khu vực khách du lịch nói một ít tiếng Nhật, tiếng Hoa hoặc tiếng Quảng Đông.
Thanks to the"Korean wave" hallyu of Korean pop music and soap operas throughout East Asia, many shopkeepers in touristy areas speak some Japanese, Mandarin or Cantonese.
Được biết đến với các fan của mình như K, ca sĩ nhạc pop Hàn Quốc này có lẽ là nổi tiếng nhất cho album tiếng Nhật
Known to his fans as K, this South Korean pop singer is perhaps most famous for his Japanese-language album Beyond the Sea,
Ca sĩ nhạc pop Hàn Quốc PSY với 1,5 triệu người đăng ký YouTube là ví dụ rõ ràng nhất về cách bạn có thể trở thành người nổi tiếng chỉ bằng một clip.
The South Korean pop singer PSY with 1.5 million YouTube subscribers is the clearest example of how you can become a celebrity with one clip.
Nhạc pop Hàn Quốc, đặc biệt là nhạc kết hợp các điệu nhảy,
Korean pop music, especially dance music, began to gain popularity among Chinese teenagers
Nhạc pop Hàn Quốc từ các ca sĩ hoặc nhóm nhạc người Mỹ gốc Hàn
Korean pop music from singers or groups who are Korean-American such as Fly to the Sky,
Nghe nhạc, đặc biệt là các bài hát Kpop phổ biến( nhạc pop Hàn Quốc) hay làn sóng Hàn Quốc có thể là một cách thú vị để học từ vựng và đàm thoại Hàn Quốc đó.
Listening to music, especially the internationally popular K-Pop(Korean pop music) or Korean Wave can be a fun way to learn vocabulary and conversational Korean..
Nhóm nhạc pop Hàn Quốc, JYJ, bắt đầu World Tour 2011 tại Patio del Pueblo Español lịch sử,
The Korean pop group, JYJ, began its Worldwide Tour 2011 in the historical Patio del Pueblo Español,
Nhóm nhạc nam gồm bảy thành viên, đã dẫn đầu một làn sóng nhạc pop Hàn Quốc( K- pop)
The seven-member boy band, which has led a wave of Korean pop music in the United States
là một ca sĩ nhạc pop Hàn Quốc, cô trở nên nổi tiếng với hit single" Two of Us"[ 2]( tiếng Hàn: 둘이서) năm 2004 và phong cách nhảy sóng của cô.
better known as Chae Yeon, is a Korean pop singer who rose to fame with her hit single"Two of Us" in 2004 and her wave dance style.
Đây là lý do tại sao ngày quan trọng nhất trong lịch biểu diễn nhạc pop Hàn Quốc- Dream Concert, với sự tham dự của tới 20 ban nhạc- lại được tổ chức ở sân vận động World Cup tại Seoul, với 66.800 chỗ ngồi.
This is why the biggest date in the Korean pop calendar- the Dream Concert, at which up to 20 bands perform- is held in Seoul's 66,800-seat World Cup Stadium.
Những ai đã xem video bài hát“ Gangnam Style” đã gây sốt trong năm 2012 có thể thấy văn hóa nhạc pop Hàn Quốc có phong cách độc đáo thu hút khác giả toàn cầu như thế nào.
Those of you who have seen the‘Gangnam Style' video song that went viral in 2012 can understand how Korean pop culture has a unique style of engaging the global audience.
Results: 58, Time: 0.0281

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English