Examples of using Nhầm in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nhưng nếu quân đoàn nhầm Tyson với quân địch…".
Luôn nhầm Natsuki flà Shirō.
Tháng trước, FedEx đã xin lỗi vì gửi nhầm hai gói kiện hàng của Huawei.
Để tránh mua nhầm.
Không. Ở đây không ai được nhầm.
Đạn cao su, nhầm to rồi.
Nhầm điện cực.
Ahn Hyundo đã không nhầm khi nhìn thấy Hyun.
Ngươi có lẽ nhầm họ với người khac.
Wtf ta nghe nhầm phải không?
Không nên nhầm với Chất lượng cuộc sống.
Sao lại nhầm ngày?
Anh có thể nhầm rất nhiều thứ.
Có thể tôi nhầm, nhưng có cảm giác tôi không khiến cô ấy khó chịu đâu.
Bạn nhầm với độ cao rồi.
Tôi nghĩ cô nhầm tôi với người khác rồi….
Yuuki đã nhìn nhầm sức mạnh áp đảo của Leon.
Ngươi nhầm về họ rồi.
Sony tải nhầm cả bộ phim lên YouTube thay vì trailer.