Examples of using Nhỏ của mình in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đồng thời cô cũng tiết lộ về giới tính về thiên thần nhỏ của mình.
thiên thần nhỏ của mình.
Tôi chỉ mới đang sống trong thế giới nhỏ của mình.
Tôi đang sống chỉ vì đứa con nhỏ của mình.
Vào quãng 1949, Lessing lên London cùng con trai nhỏ của mình.
Mỗi người đều có một gia đình nhỏ của mình.
Nếu điều đó khó thực hiện tại ngôi nhà nhỏ của mình.
Bạn sẽ sớm được bế thiên thần nhỏ của mình mà thôi.
Có rất nhiều hình ảnh trong cái máy nhỏ của mình.
Giống như nhiều loài chim khác, cú trắng nuốt toàn bộ con mồi nhỏ của mình.
Tớ muốn thấy những bông hoa nhỏ của tụi mình.
Tôi luôn rúc trong ngôi nhà nhỏ của mình.
Cũng như thế là gia đình nhỏ của mình.
Bất cứ lúc nào nhìn thấy Lucy tôi cũng nghĩ ngay đến em gái nhỏ của mình.
Nếu điều đó khó thực hiện tại ngôi nhà nhỏ của mình.
Giờ tôi đã bắt đầu việc kinh doanh nhỏ của mình.
Sau câu thần chú, tôi lấy cái chuông nhỏ của mình và rung lên ba lần.
Charlie dừng lại ở giữa căn bếp nhỏ của mình.
Tôi thường bị em gái nhỏ của mình mắng.