NHỎ CỦA MÌNH in English translation

his little
nhỏ của mình
nhỏ bé của anh
nhỏ của anh ta
mình ít
nhỏ bé của ông
his small
nhỏ của mình
nhỏ bé của ông
nhỏ bé của anh ấy
his young
trẻ của mình
nhỏ của mình
trai trẻ
trẻ của ông
trẻ tuổi của mình
trẻ của anh
niên thiếu của mình
người trẻ
nhỏ của anh ta
his tiny
nhỏ bé của mình
nhỏ của mình
của anh ấy nhỏ
nhỏ xíu của người
of his minor
nhỏ của mình
his petites

Examples of using Nhỏ của mình in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Đồng thời cô cũng tiết lộ về giới tính về thiên thần nhỏ của mình.
We also found out the gender of our little angel.
thiên thần nhỏ của mình.
and especially your little angel.
Tôi chỉ mới đang sống trong thế giới nhỏ của mình.
I was in my own little world.
Tôi đang sống chỉ vì đứa con nhỏ của mình.
I stay for the sake of our little boy.
Vào quãng 1949, Lessing lên London cùng con trai nhỏ của mình.
By 1949, Lessing had moved to London with her young son.
Mỗi người đều có một gia đình nhỏ của mình.
Each one has our own little family.
Nếu điều đó khó thực hiện tại ngôi nhà nhỏ của mình.
What if that was possible in your very own home?
Bạn sẽ sớm được bế thiên thần nhỏ của mình mà thôi.
You will meet their little angel very soon.
Có rất nhiều hình ảnh trong cái máy nhỏ của mình.
I take too many pictures on my micro machine.
Mình sẽ rất vui khi được có bạn trong cộng đồng nhỏ của mình.
I am happy to call her a friend in my little community.
Giống như nhiều loài chim khác, cú trắng nuốt toàn bộ con mồi nhỏ của mình.
Snowy owls, like many other birds, swallow their small prey whole.
Tớ muốn thấy những bông hoa nhỏ của tụi mình.
I want to show you my tiny flowers.
Tôi luôn rúc trong ngôi nhà nhỏ của mình.
I am constantly purging in my small house.
Cũng như thế là gia đình nhỏ của mình.
And so is our little family.
Bất cứ lúc nào nhìn thấy Lucy tôi cũng nghĩ ngay đến em gái nhỏ của mình.
I always think of Lucy, when I see my youngest sister.
Nếu điều đó khó thực hiện tại ngôi nhà nhỏ của mình.
But, that's hard to do in my small apartment.
Giờ tôi đã bắt đầu việc kinh doanh nhỏ của mình.
I have now started my own small business.
Sau câu thần chú, tôi lấy cái chuông nhỏ của mình và rung lên ba lần.
After the incantations, I took my small bell and rang three times.
Charlie dừng lại ở giữa căn bếp nhỏ của mình.
Charlie stopped in the middle of his little kitchen.
Tôi thường bị em gái nhỏ của mình mắng.
I often feel angry at my youngest sister.
Results: 654, Time: 0.0548

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English