Examples of using Nhờ internet in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
phát triển nhờ Internet.
phát triển nhờ Internet.
chép vô hạn và phân phối rộng rãi nhờ internet.
Ngày nay, các giáo viên ghi lại và tải lên mạng bài giảng của họ, và, nhờ Internet mà sinh viên ở bất cứ nơi nào trên thế giới cũng có thể xem đi xem lại bao nhiêu lần cũng được.
Nhưng cơn sốt vàng thực sự, giao dịch tiền tệ đã diễn ra trong những năm 10 vừa qua, nhờ internet, Euro mới
được nuôi dưỡng nhờ Internet và các tiện ích, mọi người mất đi
nền văn hóa, nhờ Internet.
Có thể nhu cầu đối với những người hành nghề trừ tà tư nhân trước đây đã tồn tại nhưng bây giờ nhu cầu này mới được bộc lộ nhờ internet và những pháp sư trừ tà quảng cáo dịch vụ của họ.
thích một sự tái sinh thế kỷ 21 nhờ Internet và các tập tin MP3.
Nhờ internet và quá trình toàn cầu hóa,
Nhờ Internet, học sinh đã tìm được sự khích lệ từ cuộc biểu tình vào tháng Sáu tại huyện Thập Phương( Shifang),
Những cuộc biểu tình đã diễn ra một phần nhờ internet, Facebook, YouTube,
Hành trình khách hàng( buyer' s journey) B2B đã thay đổi vĩnh viễn nhờ internet, và điều này ảnh hưởng không nhỏ đến các nhà sản xuất, nhãn hiệu và nhà phân phối- vậy bạn đã hành động để thích nghi với sự chuyển mình này chưa?
cơ quan này còn muốn tồn tại nhờ Internet'.
Nhờ internet những tin tức một cách nhanh chóng ăn năn
không thể được kiểm soát nhờ Internet.
đọc trilogies yêu thích của bạn để làm bài tập làm mệt mỏi của bạn bây giờ là tất cả có thể, nhờ internet và công cụ tìm kiếm( và những người tải lên thông tin, tất nhiên).
hoàn toàn kết nối nhờ Internet.
xã hội trên toàn thế giới nhờ internet, nhưng nó cũng đưa ra những thách thức đối với khả năng quản trị tốt
Trong khi đó, nhờ internet.