due to
do
nhờ because of
vì
của
do sự thanks to its
nhờ sự
nhờ công
nhờ độ enlists
tranh thủ
nhập ngũ
nhờ đến sự
gia nhập
tuyển
tham gia through his
của mình thông qua
của mình qua
nhờ sự
qua cái
ngài qua
qua ông
của ông
thông của cha by his
của mình
của ông
của ngài
bởi người
bởi sự
của anh
bởi mình
của hắn
của mình bằng
của cậu ấy as a result of
do kết quả của
do quả của
như một kết quả của
là kết quả của sự
do sự through its
của họ thông qua
nhờ sự
của nó
qua phần by your
của bạn
của mình
bởi bác
của quý
bởi your
bởi nhà
của anh
bởi trí
mình bằng
bởi sự by its by their
Through his hard work,Nhưng Đấng Chirst nhờ sự giúp đỡ của cây gỗ này để đem đến sự cứu chuộc cho mọi kẻ tin. But Christ enlists the help of the tree to provide redemption for all who will believe. Rằng hắn đã bằng cách nào đó tìm được đường ra khỏi Mordor, hoặc ít ra hắn cũng tin rằng hắn tự tìm được nhờ sự láu cá của bản thân. That he had somehow found a way out of Mordor, and at least believed that it was by his own cunning. thừa mỡ cục bộ nhờ sự phân giải lipid và thuộc tính sinh nhiệt. to treat cellulite and localised adiposity thanks to its lipolytic and thermogenic properties.Nhờ sự nghiệp này, Dresnok đã trở thành một ngôi sao phim ảnh của Triều Tiên.As a result of the exposure, Dresnok has become a celebrity in North Korea.
Các sinh vật sống tồn tại nhờ sự trao đổi năng lượng giữa các mô/ tế bào sống và môi trường bên ngoài. Living organisms survive because of exchange of energy between living tissues/ cells and the outside environment. Through His presence and response,Nhờ sự giúp đỡ của Abeno,He enlists the help of Abeno to exorcise the demon Ông là người Syrian, được đưa đến Italy như là nô lệ, nhưng nhờ sự thông minh và tài năng, He was a Syrian who was brought to Italy as a slave, but by his wit and talent he won the favour of his master, Cotton Land là 1 trong những thương hiệu tăm bông lâu năm và phổ biến nhất tại Nhật Bản nhờ sự đơn giản mà tinh tế của sản phẩm. Cotton Land is one of the most popular cotton swabs brand in Japan thanks to its simple but useful features. Nhờ sự cẩn trọng này mà ngay cả nhữngAs a result of these precautions, not even the private-car portersNó chỉ tồn tại nhờ sự liên quan It exists only through its relation with, and opposition to, Nhờ sự lãnh đạo mạnh mẽ. Nhà máy của chúng tôi ở Munich đã đạt được những kết quả tuyệt vời.Because of strong leadership. Our plant in Munich is getting fantastic returns.Ông là người Syrian, được đưa đến Italy như là nô lệ, nhưng nhờ sự thông minh và tài năng, He was a Syrian who was brought as a slave to Italy, but by his wit and talent he won the favor of his master, Cammy hành động như thể cô vẫn nằm dưới sự chỉ huy của Bison nhưng nhờ sự giúp đỡ của Chun- Li và Guile. Cammy acts as though she is still under Bison's command but enlists the help of Chun-Li and Guile. Nhờ sự khôn ngoan và thông sáng của ngươi,By your wisdom and by your understanding you have gotten you riches,Nhờ sự liên kết này mà những nguyên tố khác nhau có thể thành hình, các nguyên tố nhẹ( như khí heli và oxy) và các nguyên tố nặng( như vàng và chì).Because of this bonding, various elements can form-light ones(such as helium and oxygen) and heavy ones(such as gold and lead).Đại học Công nghệ Chalmers được thành lập năm 1829 nhờ sự ủng hộ của William Chalmers- giám đốc công ty Swedish East India. Chalmers was founded in 1829 as a result of a donation from the director of the Swedish East India Company, William Chalmers. Chính nhờ sự suy xét kỹ lưỡng Nhờ sự khôn ngoan và thông sáng của ngươi, Ngươi đã thu lấy cho ngươi rất nhiều của cải;By your wisdom and your intelligence you have made riches for yourself;
Display more examples
Results: 318 ,
Time: 0.1173